- Trang Chủ // Khám sức khỏe // Nâng cao
Nâng cao
Bệnh viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà đi vào hoạt động từ tháng 12 năm 2016. Được đầu tư xây dựng quy mô ngay từ khi mới bắt đầu nên bệnh viện có hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại. Các Giáo sư Bác sỹ là các chuyên gia đầu ngành trong và ngoài nước cùng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn tận tâm phục vụ, nhằm mang đến cho khách hàng những dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt nhất. Đến khám chữa bệnh ở đây, khách hàng sẽ được chăm sóc tận tình trong không gian được bài trí tinh tế, sang trọng và đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chu đáo luôn có ý thức trân trọng và tiết kiệm thời gian của khách hàng. Bệnh viện Đa Khoa Quốc Tế Bắc Hà tại 137 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Hà Nội
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
||
Nam |
Nữ |
||||
Khám lâm sàng |
|||||
1 |
Khám nội |
Đo chỉ số cơ thể, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, thần kinh, hỏi bệnh sử, tư vấn sức khỏe... |
x |
x |
|
2 |
Khám ngoại |
Khám và phát hiện các bệnh lý về ngoại khoa |
x |
x |
|
3 |
Khám mắt |
Đo thị lực, phát hiện một số bệnh lý về mắt |
x |
x |
|
4 |
Khám Tai-Mũi-Họng |
Khám và phát hiện các bệnh lý về tai, mũi, họng |
x |
x |
|
5 |
Khám Răng-Hàm-Mặt |
Khám và kiểm tra các bệnh lý về răng, hàm, mặt |
x |
x |
|
6 |
Khám phụ khoa |
Khám và phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
x |
|
Khám cận lâm sàng |
|
|
|||
8 |
XN công thức máu |
Các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, ... |
x |
x |
|
9 |
Glucose |
Xác định mức độ đường trong máu, chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
x |
x |
|
10 |
Ure |
Kiểm tra chức năng thận, các bệnh lý về thận tiết niệu |
x |
x |
|
11 |
Creatinin |
x |
x |
||
12 |
Acid Uric |
Tầm soát bệnh gout |
x |
x |
|
13 |
Cholesterol |
Kiểm tra mỡ máu, phát hiện chứng rối loạn chuyển hóa lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim,... |
x |
x |
|
14 |
Triglycerid |
x |
x |
||
15 |
ALT (GPT) |
Kiểm tra chức năng gan: viêm gan cấp, mãn tổn thương nhu mô gan, ... |
x |
x |
|
16 |
AST (GOT) |
x |
x |
||
17 |
GGT |
Đánh giá độc tố gan mật do bia rượu, thuốc lá, ... |
x |
x |
|
18 |
HBsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
x |
x |
|
19 |
HIV (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus HIV |
x |
x |
|
Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng |
|
||||
20 |
X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện các bệnh lý về tim, phổi |
x |
x |
|
21 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện các bệnh lý về gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng, ... |
x |
x |
|
22 |
Siêu âm tuyến giáp |
Chẩn đoán và phát hiện các bất thường về tuyến giáp: u nang, bướu, nhân giáp, ... |
x |
x |
|
23 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
Phát hiện mt số bệnh lý ở tuyến vú, u vú,... |
|
x |
|
24 |
Điện tim |
Phát hiện tổn thương về cơ tim, rối loạn nhịp tim |
x |
x |
|
Tổng giá niêm yết |
2,080,000 |
2,430,000 |
|||
Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
||
Nam |
Nữ |
||||
Khám lâm sàng |
|||||
1 |
Khám nội |
Đo chỉ số cơ thể, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, thần kinh, hỏi bệnh sử, tư vấn sức khỏe... |
x
|
x |
|
2 |
Khám ngoại |
Khám và phát hiện các bệnh lý về ngoại khoa |
x |
x |
|
3 |
Khám mắt |
Đo thị lực, phát hiện một số bệnh lý về mắt |
x |
x |
|
4 |
Khám Tai-Mũi-Họng |
Khám và phát hiện các bệnh lý về tai, mũi, họng |
x |
x |
|
5 |
Khám Răng-Hàm-Mặt |
Khám và kiểm tra các bệnh lý về răng, hàm, mặt |
x |
x |
|
6 |
Khám phụ khoa |
Khám và phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
x |
|
Khám cận lâm sàng |
|
|
|||
8 |
XN công thức máu |
Các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, ... |
x
|
x |
|
9 |
Glucose |
Xác định mức độ đường trong máu, chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
x |
x |
|
10 |
Ure |
Kiểm tra chức năng thận, các bệnh lý về thận tiết niệu |
x |
x |
|
11 |
Creatinin |
x |
x |
||
12 |
Acid Uric |
Tầm soát bệnh gout |
x |
x |
|
13 |
Cholesterol |
Kiểm tra mỡ máu, phát hiện chứng rối loạn chuyển hóa lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim,... |
x |
x |
|
14 |
Triglycerid |
x |
x |
||
15 |
ALT (GPT) |
Kiểm tra chức năng gan: viêm gan cấp, mãn tổn thương nhu mô gan, ... |
x |
x |
|
16 |
AST (GOT) |
x |
x |
||
17 |
GGT |
Đánh giá độc tố gan mật do bia rượu, thuốc lá, ... |
x |
x |
|
18 |
HBsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
x |
x |
|
19 |
HIV (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus HIV |
x |
x |
|
20 |
Định lượng T3, T4, TSH |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
x |
x |
|
21 |
Định lượng CA 72 -4 |
Tầm soát ung thư dạ dày |
x |
x |
|
22 |
Định lượng CEA |
Tầm soát ung thư đại trực tràng |
x |
x |
|
23 |
Định lượng AFP |
Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn |
x |
|
|
24 |
Định lượng CA 19-9 |
Tầm soát ung thư tụy, đường mật |
x |
x |
|
25 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng, nội mạc tử cung |
|
x |
|
26 |
Định lương CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
x |
|
27 |
Định lượng PSA toàn phần |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
x |
|
|
Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng |
|
|
|||
28 |
X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện các bệnh lý về tim, phổi |
x |
x |
|
29 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện các bệnh lý về gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng, ... |
x |
x |
|
30 |
Siêu âm tuyến giáp |
Chẩn đoán và phát hiện các bất thường về tuyến giáp: u nang, bướu, nhân giáp, ... |
x |
x |
|
31 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
Phát hiện mt số bệnh lý ở tuyến vú, u vú,... |
|
x |
|
32 |
Điện tim |
Phát hiện tổn thương về cơ tim, rối loạn nhịp tim |
x |
x |
|
Tổng giá niêm yết |
3,860,000 |
4,220,000 |
|||
Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
xxx |
* Ưu đãi áp dụng đói với khách hàng là thành viên
Chính thức thành lập và đi vào hoạt động từ tháng 8 năm 2011, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc (thuộc tập đoàn Zinnia Corp) là một bệnh viện ngoài công lập được đánh giá cao về cả chất lượng khám chữa bệnh lẫn dịch vụ khách hàng. Bệnh viện có tổng diện tích sử dụng là khoảng 5.500m2 với hệ thống trang thiết bị y tế chuyên dụng tiên tiến thế hệ mới nhất cùng đội ngũ bác sĩ giỏi chuyên môn, giàu y đức. Với phương châm “Bệnh viện Thu Cúc – Chăm sóc sức khỏe trọn đời cho bạn”, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc chắc chắn sẽ nhanh chóng trở thành địa chỉ chăm sóc sức khỏe tin cậy của người dân Thủ đô Hà Nội và các tỉnh thành khu vực phía Bắc. Địa chỉ: 1. Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc - 286 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội 2. Phòng khám đa khoa Quốc tế Thu Cúc ( quản lý bởi Bệnh Viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc) - 216 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
|||
Khám lâm sàng |
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Phát hiện một số bệnh lý nội khoa (tim mạch, hô hấp,tiêu hóa, tiết niệu, ...) |
X |
X |
2 |
Khám tai –mũi –họng |
Phát hiện một số bệnh lý Tai – Mũi – Họng |
X |
X |
3 |
Khám Răng-hàm-mặt |
Phát hiện một số bệnh lý Răng-Hàm-Mặt |
X |
X |
4 |
Khám mắt |
Đánh giá thị lực, phát hiện một số bệnh lý mắt |
X |
X |
5 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Cận lâm sàng |
|
|
||
6 |
XN công thức máu 24TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
7 |
XN chức năng thận: Ure/Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
8 |
XN chức năng gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá chức năng gan và một sô bệnh lý gan |
X |
X |
9 |
Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
10 |
HbA1c |
Trung bình đường máu trong 3 tháng |
X |
X |
11 |
HbsAg test nhanh |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
12 |
Anti HCV |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
X |
X |
13 |
Acid Uric |
Tầm soát bệnh gout |
X |
X |
14 |
XN mỡ máu: Cholesterol/Triglyceride |
Định lượng lipid máu, tình trạng rối loạn lipid |
X |
X |
15 |
LDL – C HDL - C |
Định lượng cholesterol phân tử cao Định lượng cholesterol phân tử thấp |
X |
X |
16 |
Tổng phân tích nước tiểu 10TS |
Phát hiện một số bệnh lý về thận, tiết niệu |
X |
X |
17 |
Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi dịch âm đạo |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng |
|
|
||
18 |
1Điện tim thường [6 cần] |
Phát hiện một số bệnh lý tim (rối loạn nhịp tim, thiếu máu cục bộ, cơ tim, ...) |
X |
X |
19 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
20 |
Siêu âm tuyến vú hai bên thường |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến vú |
|
X |
21 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
22 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
2,680,000 |
3,220,000 |
||
% ưu đãi áp dung (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
Nam |
Nữ |
|||
KHÁM LÂM SÀNG |
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám, chỉ định, tư vấn và kết luận gói khám |
X |
X |
2 |
Khám Tai Mũi Họng |
Phát hiện một số bệnh lý Tai – Mũi –Họng |
X |
X |
3 |
Khám Răng Hàm Mặt |
Phát hiện một số bệnh lý Răng – Hàm – Mặt |
X |
X |
4 |
Khám mắt |
Phất hiện một số bệnh lý về mắt |
X |
X |
5 |
Khám chuyên khoa phụ sản (dành cho nữ) |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
XÉT NGHIỆM |
|
|
||
6 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 24TS (bằng máy đếm laser) |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
7 |
Định lượng Ure |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
8 |
Định lượng Creatinin |
X |
X |
|
9 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Đánh giá chức năng gan |
X |
X |
10 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
X |
X |
|
11 |
Định lượng Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
12 |
Định lượng HbA1c |
Đánh giá mức đường huyết trung bình trong 3 tháng trước đó |
X |
X |
13 |
Định lượng Acid Uric |
Đánh giá nguy cơ mắc bệnh gout |
X |
X |
14 |
Định lượng cholesterol |
Định lượng lipid máu, đánh giá tình trạng rối loạn lipid (mỡ máu) |
X |
X |
15 |
Định lượng Triglycerid |
X |
X |
|
16 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
Phát hiện các loại vi khuẩn, nấm, kí sinh trùng |
|
X |
17 |
Vi nấm nhuộm soi |
|
X |
|
18 |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi |
|
X |
|
19 |
HBsAg miễn dịch tự động |
Tầm soát nhiễm virus viem gan B |
X |
X |
20 |
HCV Ab test nhanh |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
X |
X |
21 |
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou [tế bào cổ tử cung] |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
X |
22 |
Tổng phân tích nước tiểu 10TS (bằng máy tự động) |
Phát hiện một số bệnh lý về thận – tiết niệu |
X |
X |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
||
23 |
Điện tim thường (6 cần) |
Phát hiện một số bệnh lý tim mạch |
X |
X |
24 |
Siêu âm tuyến giáp (màu 4D) |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
25 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên (màu) |
Phát hiện bất thường tại vú |
|
X |
26 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát (màu 4D) |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy) |
X |
X |
27 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
Tổng (giá nêm yết) |
2,775,000 |
3,615,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
||
Khám lâm sàng |
|
|
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám, chỉ định, tư vấn và kết luận gói khám |
X |
X |
||
2 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
||
Xét nghiệm |
|
|
||||
3 |
Tổng phân tích tế bào máu 32TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
||
4 |
Định lượng Ure |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
||
5 |
Định lượng Creatinin |
X |
X |
|||
6 |
Định lượng Acid Uric |
Đánh giá nguy cơ mắc bệnh gout |
X |
X |
||
7 |
Đo hoạt độ GGT |
Đánh giá tổn thương gan do bia, rượu, thuốc... |
X |
X |
||
8 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Đánh giá một số bệnh lý gan |
X |
X |
||
9 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
X |
X |
|||
10 |
Định lượng Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
||
11 |
Định lượng Cholesterol |
Định lượng lipid máu, đánh giá tình trạng rối loạn lipid |
X |
X |
||
12 |
Định lượng Triglycerid |
X |
X |
|||
13 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 TS |
Phát hiện một số bệnh lý về thận tiết niệu |
X |
X |
||
14 |
Định lượng CEA |
Tầm soát ung thư tiếu hóa, đại trực tràng, trực tràng.... |
X |
X |
||
15 |
Định lượng CA 19-9 |
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, mật, tụy |
X |
X |
||
16 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
|
X |
||
17 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
X |
||
18 |
Định lượng PSA toàn phần |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
X |
|
||
19 |
Định lượng CA 72-4 |
Tầm soát ung thư dạ dày |
X |
X |
||
20 |
Định lượng Cyfra 21-1 |
Tầm soát ung thư phổi không tế bào nhỏ |
X |
|
||
21 |
Định lượng SCC |
Phát hiện, theo dõi ung thư cổ tử cung |
|
X |
||
22 |
Định lượng AFP |
Tầm soát ung thư gan |
X |
X |
||
23 |
HBsAg miễn dịch tự động |
Tầm soát nhiễm virus viên gan B |
X |
X |
||
24 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
X |
X |
||
25 |
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động |
Phát hiện nhiễm HIV |
X |
X |
||
26 |
Pap’smear |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
X |
||
Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng |
|
|
||||
27 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
||
28 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát [màu 4D] |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy) |
X |
X |
||
29 |
Siêu âm tuyến giáp [màu 4D] |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
||
30 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên (màu) |
Phát hiện bất thường tại vú |
|
X |
||
31 |
Điện tim thường (12 cần) |
Phát hiện một số bệnh lý tim mạch |
X |
X |
||
Tổng (giá nêm yết) |
4,300,000 |
5,480,000 |
||||
% ưu đãi áp dụng (*) | XXX | XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
Khám lâm sàng |
|
||
1 |
Khám nội tổng quát |
Gặp bác sỹ |
X |
Xét nghiệm |
|
||
2 |
Tổng phân tích máu 18TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
3 |
Định lượng Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
4 |
Định lượng Ure |
X |
|
5 |
Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
6 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Đánh giá chức năng gan |
X |
7 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
||
8 |
Đo hoạt độ GGT |
Đánh giá tổn thương gan do bia, rượu, thuốc, ... |
X |
9 |
HbsAg Cobas |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
10 |
Anti - HCV |
Tầm soát virus viêm gan C |
X |
11 |
Protein T.P |
Đánh giá một số bệnh lý gan, thận |
X |
12 |
Định lượng Albumin |
||
13 |
Bilirubin toàn phần |
Đánh giá tình trạng tắc mật và một số bệnh lý gan |
X |
14 |
Bilirubin trực tiếp |
X |
|
15 |
Định lượng AFP |
Tầm soát ung thư gan |
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
||
16 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,690,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
||
Có thể phát sinh thêm theo chỉ định của bác sỹ và theo tình trạng bệnh |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
Khám lâm sàng |
|||
1 |
Khám tổng quát |
Phát hiện một số bệnh lý ung bướu |
X |
Xét nghiệm |
|
||
2 |
Định lương FT3 (Free Triiodothyronine) |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
X |
3 |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) |
X |
|
4 |
Định lượng TSH (Thyroxine Stimulating hormone) |
X |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
||
5 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
6 |
Siêu âm tuyến giáp (màu 4D) |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,160,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Khám nội tổng quát |
|
X |
Xét nghiệm |
|
||
2 |
Tổng phân tích máu ngoại vi 18TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
3 |
Định lượng Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
4 |
Định lượng glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
5 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Đánh giá chức năng gan |
X |
6 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
X |
|
7 |
Định lượng CEA |
Phát hiện nguy cơ ung thư phổi, đường tiêu hóa |
X |
8 |
Định lượng CA 19-9 |
Được sản xuất bởi các tế bào khối u, là chất chỉ diểm khối u |
X |
9 |
Cyfra 21-1 |
Tầm soát ung thư phổi không tế bào nhỏ |
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
||
10 |
Siêu âm tổng quát ổ bụng thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
X |
11 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,840,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
Khám lâm sàng |
|||
1 |
Khám tổng quát |
|
X |
2 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa và khối u thực thể |
X |
Xét nghiệm |
|
||
3 |
Ký sinh trùng, vi nấm soi tươi dịch âm đạo |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
X |
4 |
Thinprep |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
X |
5 |
Định lượng SCC |
Phát hiện, theo dõi ung thư cổ tử cung |
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
||
6 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, tụy, lách, tử cung, buồng trứng) |
X |
7 |
Siêu âm tử cung , buồng trứng qua đường âm đạo [siêu âm đầu dò âm đạo] (nữ đã qhtd) |
Phát hiện bất thường tử cung phần phụ |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
2,280,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hanhg là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Khám tổng quát |
Khám, tư vấn và kết luận gói khám |
X |
Xét nghiệm |
|
||
2 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
||
3 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên (màu) |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến vú |
X |
4 |
X-Quang tuyến vú hai bên |
Phát hiện khối u bất thường trong tuyếnvú |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,240,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
Nữ chưa QHTD |
Nữ đã QHTD |
|||
1 |
-Khám chuyên khoa Phụ sản -Khám nội tổng quát ( đối với nữ chưa qhtd) |
Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa, phát hiện các bất thường ở vú như: u vú, tiết dịch bất thường ở núm vú |
X |
X |
2 |
Định nhóm máu ABO (Kỹ thuật trên giấy) |
Xác định nhóm máu hệ ABO |
X |
X |
3 |
Định nhóm máu Rh (kỹ thuật ống nghiệm) |
Xác định nhóm máu hệ Rh |
X |
X |
4 |
Phiến đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo (Pap’smear) |
Phát hiện bệnh lý phụ khoa và tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
X |
5 |
Chlamydia test nhanh |
virus gây bệnh qua đường tình dục |
|
X |
6 |
Ký sinh trùng, vi nấm soi tươi dịch âm hộ, âm đạo |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
X |
X |
7 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
X |
X |
8 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
X |
X |
9 |
Siêu âm đầu dò âm đạo( đối với nữ đã QHTD) |
Phát hiện bệnh lý tử cung, phần phụ, phất hiện khối u tử cung, khối u buồng trứng |
|
X |
10 |
Siêu âm tử cung phần phụ [siêu âm ổ bụng tổng quát thường] (đối với nữ chưa QHTD) |
X |
|
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,465,000 |
1,765,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Bệnh viện Đa khoa An Việt là một trong những Bệnh viện tư nhân có chất lượng khám chữa bệnh thuộc top đầu Hà Nội hiện nay. Bệnh nhân khi đến với An Việt sẽ được sự hỗ trợ tận tình của đội ngũ các bác sỹ giàu kinh nghiệm đã từng công tác nhiều năm ở các Bệnh viện Trung Ương và Thủ đô Hà Nội thăm khám, điều trị trên cơ sở hệ thống trang thiết bị y tế hiện đại đạt tiêu chuẩn của Bộ y tế. Với phương châm coi bệnh nhân là trung tâm và nâng cao y đức là nâng cao chất lượng khám chữa bệnh, An Việt sẽ là bến đỗ cuối cùng trong lộ trình chữa bệnh của bạn và người thân. Địa chỉ: 1E Trường Chinh – Hà Nội
STT |
DANH MỤC KHÁM |
Ỹ NGHĨA |
ĐƠN GIÁ |
|
Nam |
Nữ |
|||
Khám lâm sàng |
|
|
||
1 |
Khám nội Tổng quát (ksk) |
Đo chỉ số cơ thể, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, thần kinh, hỏi bệnh sử, tư vấn sức khỏe... |
X |
X |
2 |
Khám nội soi Tai-Mũi-Họng (ksk) |
Phát hiện một số bệnh lý về tai, mũi, họng |
X |
X |
3 |
Khám CK Răng-Hàm-Mặt |
Phát hiện một số bệnh về Răng Hàm Mặt... |
X |
X |
4 |
Khám ngoại |
Khám và phát hiện các bệnh lý về ngoại khoa |
X
|
X |
5 |
Khám CK mắt (ksk) |
Đo thị lực, phát hiện một số bệnh lý về mắt |
X |
X |
6 |
Khám sản - phụ khoa |
Khám và phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Xét nghiệm |
|
|
||
7 |
Tổng phân tích ngoại vi (18 Chỉ số) |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
8 |
Định lượng Glucose |
Xác định mức độ đường trong máu, chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
9 |
Định lượng Urê |
Kiểm tra chức năng thận, các bệnh lý về thận tiết niệu |
X |
X |
10 |
Định lượng Creatinin |
X |
X |
|
11 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Kiểm tra chức năng gan: viêm gan cấp, mãn tổn thương nhu mô gan, ... |
X |
X |
12 |
đo hoạt độ ALT (GPT) |
X |
X |
|
13 |
Định lượng Acid Uric |
Tầm soát bệnh gout |
X |
X |
14 |
HbsAg (test) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
15 |
HCV Ab test nhanh |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
X |
X |
16 |
Cholesterol |
Kiểm tra mỡ máu, phát hiện chứng rối loạn chuyển hóa lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim,... |
X |
X |
17 |
Triglycerid |
X |
X |
|
18 |
Anti HBsAg định lượng |
Kháng thể virus viêm gan B |
X |
X |
19 |
Nước tiểu 10 thông số |
Phát hiện một số bệnh lý về thận – tiết niệu |
X |
X |
20 |
Xét nghiêm dịch âm đạo (vi khuẩn nhuộm soi, vi nấm nhuộm soi) |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
21 |
Pap’mear |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
||
22 |
X-Quang Lồng ngực thẳng |
Phát hiện các bệnh lý về tim, phổi |
X |
X |
23 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện các bệnh lý về gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng, ... |
X |
X |
24 |
Siêu âm tuyến giáp |
Chẩn đoán và phát hiện các bất thường về tuyến giáp: u nang, bướu, nhân giáp, ... |
X |
X |
25 |
Điện tim |
Phát hiện tổn thương về cơ tim, rối loạn nhịp tim |
X |
X |
26 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên |
Phát hiện các bệnh lý Tuyến vú |
|
X |
TỔNG (giá niêm yết) |
2,360,000 |
3,310,000 |
||
% ƯU ĐÃI ÁP DỤNG (*) | XXX | XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên.
STT |
DANH MỤC KHÁM |
Ỹ NGHĨA |
GIÁ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám, kiểm tra và phát hiện các bệnh lý hệ hô hấp, thần kinh, tiêu hóa, cơ xương khớp, tim mạch, thận, tiết niệu, tiêu hóa |
X |
2 |
Xét nghiệm CA 15-3 (định lượng) |
Chuẩn đoán sớm bệnh ung thư vú |
X |
3 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
Phát hiện sớm bệnh, khối u trong vú (không áp dụng cho phụ nữ có thai) |
X |
4 |
Chụp X.Quang tuyến vú(2 bên) |
Phát hiện khối u bất thường trong vú |
X |
TỔNG (giá niêm yết) |
1,100,000 |
||
% ƯU ĐÃI ÁP DỤNG (*) | XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Khám sản - phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
x |
3 |
Xét nghiệm dịch âm đạo (vi khuẩn nhuộm soi, vi nấm nhuộm soi) |
Phát hiện nấm, vi khuẩn,... |
x |
4 |
Xét nghiệm Chlamydia (test nhanh) |
Phát hiện viêm âm đạo do Chlamydia |
x |
5 |
Phiến đồ tế bào âm đạo Pap’smear |
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
x |
6 |
Soi cổ tử cung |
Phát hiện viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, ung thư cổ tử cung |
x |
7 |
Test HCG (nước tiểu) |
Chẩn đoán thai sớm |
x |
8 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện các bệnh lý về gan, thận, tụy, lách, tử cung, buồng trứng |
x |
9 |
Siêu âm đầu dò âm đạo |
Phát hiện bệnh lý, khối u trong tử cung, buồng trứng,... |
x |
Tổng (Giá niêm yết) |
1,730,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Khám sản-phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
x |
3 |
Xét nghiệm CA 125 |
Phát hiện sớm ung thư buồng trứng |
x |
4 |
Xét nghiệm BHCG [máu] |
Phát hiện sớm ung thư tế bào nuôi, tế bào mầm |
x |
5 |
Test HCG nước tiểu |
Chẩn đoán thai sớm |
x |
6 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện các bệnh lý về gan, thận, tụy, lách, tử cung, buồng trứng |
x |
7 |
Siêu âm đầu dò âm đạo |
Phát hiện bệnh lý, khối u trong tử cung, buồng trứng,... |
x |
Tổng (Giá niêm yết) |
1,220,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Khám ck U bướu |
phát hiện u tuyến giáp, hạch cổ, bướu cổ... |
x |
3 |
Xét nghiệm FT3 [máu] |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
x |
4 |
Xét nghiệm FT4 [máu] |
x |
|
5 |
Xét nghiệm TSH [máu] |
x |
|
6 |
Xét nghiệm Anti Tg(Thyroglobulin) |
Phát hiện sớm ung thư tuyến giáp |
x |
7 |
Siêu âm tuyến giáp |
Phát hiện sớm u tuyến giáp |
x |
Tổng (giá niêm yết) |
1,370,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Định lượng PSA toàn phần [máu] |
Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến |
x |
3 |
Tỷ lệ PSA Free/total |
x |
|
4 |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Biết bệnh lý viêm đường tiết niệu, bệnh thận hư, viêm thận... |
x |
5 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến |
x |
Tổng (giá niêm yết) |
810,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nữ |
1 |
Khám sản-phụ khoa |
Khám và phát hiện các bệnh lý phụ khoa |
x |
2 |
Khám vú |
Khám và phát hiện các bất thường ở vú: u vú, tiết dịch bất thường núm vú |
x |
3 |
Siêu âm đầu dò âm đạo |
Phát hiện bệnh lý tử cung, u xơ tử cung, khối u buồng trứng |
x |
4 |
Nội soi cổ tử cung |
Hỗ trợ giúp phất hiện và chẩn đoán bệnh lý ở cổ tử cung |
x |
5 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
Đánh giá những bất thường và chẩn đoán các bệnh về vú ở phụ nữ; u lành hay u ác tính... |
x |
6 |
Pap’smear |
Phát hiện bệnh lý phụ khoa và phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
x |
7 |
Xét nghiệm dịch âm đạo (vi khuẩn nhuộm soi, vi nấm nhuộm soi) |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa, nấm, viêm, vi khuẩn... |
x |
8 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
x |
9 |
Định lượng ca 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
x |
Tổng (Giá nêm yết) |
2,150,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Phòng khám đa khoa quốc tế VietSing, đơn vị trực thuộc công ty cổ phần Y học Rạng Đông được khai trương tháng 10/1998. Là cơ sở y tế tư nhân đầu tiên ở Hà Nội - Việt Nam được cấp chứng nhận về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2000. Là cơ sở y tế tư nhân đầu tiên được cấp chứng nhận Labo xuất sắc của Biorad- Mỹ Đến với phòng khám - bệnh viện đa khoa quốc tế Vietsing bạn luôn nhận được nụ cười, sự ân cần, nhiệt tâm và hướng dẫn tận tình của đội ngũ nhân viên, tập thể Y Bác sỹ. Cùng với trang thiết bị hiện đại, các Bác sỹ sẽ giúp bệnh nhân cùng gia đình hiểu rõ hơn về nguyên nhân, nguồn gốc bệnh, cách phòng trừ và phương pháp chữa trị. Địa chỉ: Pacific Place 83B Lý Thường Kiệt - Hoàn Kiếm - Hà Nội
STT |
DANH MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
||
1 |
Khám nội khoa, lâm sàng, tư vấn và kết luận tình trạng sức khỏe. |
X |
X |
2 |
Khám chuyên khoa Mắt |
X |
X |
3 |
Khám chuyên khoa Tai-Mũi-Họng |
X |
X |
4 |
Khám chuyên khoa Răng |
X |
X |
5 |
Khám phụ khoa |
|
X |
6 |
Khám ngực |
|
X |
7 |
Xét nghiệm tế bào phiến đồ cổ tử cung |
|
X |
8 |
Xét nghiệm dịch âm đạo |
|
X |
9 |
Điện tim đồ |
X |
X |
10 |
X-quang lồng ngực thẳng (1 ảnh-1 phim) |
X |
X |
11 |
Siêu âm 4D tổng quát ổ bụng và tiểu khung |
X |
X |
12 |
Siêu âm tim 4D |
X |
X |
13 |
Siêu âm vú 4D |
|
X |
14 |
Đo loãng xương 1 vị trí |
X |
X |
15 |
Xét nghiệm chức năng thận : Ure-Creatinine |
X |
X |
16 |
Xét nghiệm men gan : SGOT, SGPT |
X |
X |
17 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
X |
X |
18 |
Xét nghiệm HbA1c |
X |
X |
19 |
Xét nghiệm mỡ máu : Cholessterol, Triglyceride |
X |
X |
20 |
Xét nghiệm viêm gan B (HBsAg) |
X |
X |
21 |
Xét nghiệm công thức máu 26 thông số |
X |
X |
22 |
Xét nghiệm axit uric |
X |
X |
23 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư gan AFP |
X |
X |
24 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư đường tiêu hóa CEA |
X |
X |
25 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư tiền liệt tuyến PSA |
X |
|
26 |
Xét nghiêm dấu ấn ung thư vú CA 15-3 |
|
X |
27 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư tuyến tụy 19-9 |
X |
X |
28 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư buồng trứng CA 125 |
|
X |
29 |
Xét nghiệm nước tiểu 11 thông số |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
3,240,000 |
4,540,000 |
|
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
GÓI KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT DÀNH CHO NAM |
|||||
TT |
NỘI DUNG |
Ý NGHĨA |
BẢNG GIÁ (VND) |
||
Nâng cao |
|||||
I. Khám lâm sàng |
|||||
1 |
Khám Nội khoa tổng quát |
Khám hệ tim mạch, huyết áp, đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh khớp mãn tính, thể lực... |
X | ||
2 |
Khám chuyên khoa Mắt |
Đo thị lực, phát hiện các bệnh lý về mắt |
X |
||
3 |
Khám chuyên khoa Tai- Mũi- Họng |
Phát hiện các bệnh lý về Tai - Mũi - Họng |
X |
||
4 |
Khám chuyên khoa Răng |
Phát hiện các bệnh lý về răng miệng |
X |
||
II. Xét nghiệm |
|||||
5 |
Xét nghiệm công thức máu 26 thông số |
Kiểm tra các bệnh lý về máu, cơ quan tạo máu, phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn máu, suy tủy, ung thư máu…. |
X |
||
6 |
Xét nghiệm men gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá tổn thương chức năng gan do virut, do nhiễm độc rượu, thuốc… |
X |
||
7 |
Xét nghiệm chức năng Thận: Urea- Creatinine |
Đánh giá chức năng thận (nhiễm trùng, tắc nghẽn đường tiểu, suy thận, viêm cầu thận...) |
X |
||
8 |
Xét nghiệm mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride |
Chẩn đoán, đánh giá rối loạn lipid máu, đánh giá mức độ nguy cơ tim mạch |
X |
||
9 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Phát hiện tăng/hạ đường huyết. |
X |
||
10 |
Xét nghiệm HbA1c |
Xác định mức đường máu của vài tháng gần đây, đánh giá kết quả điều trị |
X |
||
11 |
Xét nghiệm viêm gan B ( HBsAg) |
Phát hiện sớm có nhiễm Virut viêm gan B hay không tránh nguy cơ mắc bệnh viêm gan, xơ gan, ung thư gan… |
X |
||
12 |
Xét nghiệm axit uric |
Tầm soát bệnh Gout |
X |
||
13 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư Gan AFP |
Tầm soát ung thư gan |
X |
||
14 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư đường tiêu hóa CEA |
Tầm soát ung thư dạ dày, đại tràng,… |
X |
||
15 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư tiền liệt tuyến PSA |
Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt |
X |
||
16 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư tuyến tụy 19-9 |
Tầm soát ung thư tuyến tụy |
X |
||
17 |
Xét nghiệm nước tiểu 11 thông số |
Phát hiện những bất thường trong nước tiểu để định hướng, chẩn đoán các bệnh lý của thận, gan, mật, chuyển hóa,… nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục. |
X |
||
III. Chẩn đoán Hình Ảnh |
|||||
18 |
Chụp Xquang lồng ngực kép |
Phát hiện sớm u, lao và những bất thường, tổn thương về mặt hình ảnh phổi, phế quản, bóng tim, xương lồng ngực |
X |
||
19 |
Siêu âm 4D tổng quát ổ bụng và tiểu khung |
Phát hiện các bất thường của gan, thận, lách, bàng quang |
X |
||
20 |
Siêu âm tim 4D |
Phát hiện những bất thường về mặt cấu trúc của tim, van tim, đánh giá chức năng vận động của tim. |
X |
||
21 |
Điện tim đồ (ECG) |
Phát hiện các bệnh lý về tim mạch, rối loạn nhịp tim, thiếu máu, nhồi máu cơ tim |
X |
||
22 |
Đo loãng xương 1 vị trí |
Đo mật độ xương, tầm soát loãng xương |
X |
||
IV. Kết luận và Tư vấn sức khoẻ |
|||||
TỔNG (giá niêm yết) |
3,490,000 |
||||
% ƯU ĐÃI ÁP DỤNG (*) |
XXX |
(Bảng giá áp dụng từ ngày 01/01/2018)
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
GÓI KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT DÀNH CHO NỮ |
|||
TT |
NỘI DUNG |
Ý NGHĨA |
BẢNG GIÁ (VND) |
Nâng cao |
|||
I. Khám lâm sàng |
|||
1 |
Khám Nội khoa tổng quát |
Khám hệ tim mạch, huyết áp, đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh khớp mãn tính, thể lực... |
X |
2 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện các bệnh lý về viêm nhiễm, bệnh lý phụ khoa (nếu có) |
X |
3 |
Khám ngực |
Phát hiện sớm các khối U, nang vú hạch… |
X |
4 |
Khám chuyên khoa Mắt |
Đo thị lực, phát hiện các bệnh lý về mắt |
X |
5 |
Khám chuyên khoa Tai- Mũi- Họng |
Phát hiện các bệnh lý về Tai - Mũi - Họng |
X |
6 |
Khám chuyên khoa Răng |
Phát hiện các bệnh lý về răng miệng |
X |
II. Xét nghiệm |
|||
7 |
Xét nghiệm công thức máu 26 thông số |
Kiểm tra các bệnh lý về máu, cơ quan tạo máu, phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn máu, suy tủy, ung thư máu…. |
X |
8 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Phát hiện tăng/hạ đường huyết. |
X |
9 |
Xét nghiệm Mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride |
Chẩn đoán, đánh giá rối loạn lipid máu, đánh giá mức độ nguy cơ tim mạch |
X |
10 |
Xét nghiệm Chức năng Gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá tổn thương chức năng gan do virut, do nhiễm độc rượu, thuốc… |
X |
11 |
Xét nghiệm Chức năng Thận: Urea- Creatinine |
Đánh giá chức năng thận (nhiễm trùng, tắc nghẽn đường tiểu, suy thận, viêm cầu thận...) |
X |
12 |
Xét nghiệm Viêm gan B ( HBsAg) |
Phát hiện sớm có nhiễm Virut viêm gan B hay không tránh nguy cơ mắc bệnh viêm gan, xơ gan, ung thư gan… |
X |
13 |
Xét nghiệm Axit Uric |
Tầm soát bệnh Gout |
X |
14 |
Xét nghiệm Nước tiểu 11 thông số |
Phát hiện những bất thường trong nước tiểu để định hướng, chẩn đoán các bệnh lý của thận, gan, mật, chuyển hóa,… nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục. |
X |
15 |
Xét nghiệm Dịch âm đạo |
Tìm nấm, vi khuẩn, xác định nguyên nhân gây bệnh |
X |
16 |
Xét nghiệm Tế bào phiến đồ cổ tử cung |
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
X |
17 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư Vú CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
X |
18 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư buồng trứng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
X |
19 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư tuyến tụy 19-9 |
Tầm soát ung thư tuyến tụy |
X |
20 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư đường tiêu hóa CEA |
Tầm soát ung thư dạ dày, đại tràng,… |
X |
III. Chẩn đoán hình ảnh |
|||
21 |
Siêu âm 4D tổng quát ổ bụng và tiểu khung |
Phát hiện các bất thường của gan, thận, lách, bàng quang, buồng trứng, tử cung |
X |
22 |
Siêu âm vú 4D |
Phát hiện U, nang bất thường ở vú |
X |
23 |
Chụp Xquang lồng ngực thẳng |
Phát hiện sớm u, lao và những bất thường, tổn thương về mặt hình ảnh phổi, phế quản, bóng tim, xương lồng ngực |
X |
24 |
Điện tim đồ (ECG) |
Phát hiện các bệnh lý về tim mạch, rối loạn nhịp tim, thiếu máu, nhồi máu cơ tim, suy tim… |
X |
25 |
Đo loãng xương 1 điểm |
Xác định mật độ xương, tầm soát loãng xương |
X |
IV. Kết luận và Tư vấn sức khoẻ |
|||
TỔNG (giá niêm yết) |
3,890,000 |
||
% ƯU ĐÃI ÁP DỤNG (*) |
XXX |
(Bảng giá áp dụng từ ngày 01/01/2018)
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
PHÁT HIỆN SỚM DẤU HIỆU UNG THƯ VÚ (NỮ) |
||||
STT |
DANH MỤC KHÁM |
Ý NGHĨA |
ĐƠN GIÁ |
|
I. Khám lâm sàng |
|
|||
1 |
Khám ngực |
Bác sĩ sẽ kiểm tra các bất thường ở vú và hạch lân cận v.v.. |
X |
|
II. Xét nghiệm |
0 |
|||
2 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư Vú CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
X |
|
3 |
Xét nghiệm chức năng gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá tổn thương chức năng gan do virut, do nhiễm độc rượu, thuốc… |
X |
|
4 |
Xét nghiệm Chức năng Thận: Urea , Creatinine |
Đánh giá chức năng thận (Nhiễm trùng, tắc nghẽn đường tiểu, suy thận, viêm cầu thận...) |
X |
|
5 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Phát hiện tăng/ hạ đường huyết. |
X |
|
6 |
Xét nghiệm mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride |
Chẩn đoán, đánh giá rối loạn lipid máu, đánh giá mức độ nguy cơ tim mạch |
X |
|
7 |
Xét nghiệm công thức máu 26 thông số |
Kiểm tra các bệnh lý về máu, cơ quan tạo máu, phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn máu, suy tủy, ung thư máu…. |
X |
|
8 |
Xét nghiệm nước tiểu 11 thông số |
Phát hiện những bất thường trong nước tiểu để định hướng, chẩn đoán các bệnh lý của thận, gan, mật, chuyển hóa,.. nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục. |
X |
|
III. |
Chẩn đoán Hình Ảnh |
0 |
||
9 |
Điện tâm đồ vi tính (ECG) |
Phát hiện các bệnh lý về tim mạch, rối loạn nhịp tim, thiếu máu, nhồi máu cơ tim, suy tim… |
X |
|
10 |
Siêu âm 4D tổng quát ổ bụng và tiểu khung |
Phát hiện các bất thường của gan, mật, tụy, lách, bàng quang, buồng trứng, tử cung… |
X |
|
11 |
Siêu âm vú 4D |
Phát hiện U, nang bất thường ở vú |
X |
|
12 |
Chụp X- quang lồng ngực thẳng (1 ảnh - 1 phim) |
Phát hiện sớm u phổi, lao phổi và những bất thường, tổn thương về mặt hình ảnh phổi, phế quản, bóng tim, xương lồng ngực. |
X |
|
IV. |
Kết luận và Tư vấn sức khoẻ |
|
0 |
|
|
TỔNG (giá niêm yết) |
1,600,000 |
||
% ƯU ĐÃI ÁP DỤNG (*) |
XXX |
(Bảng giá áp dụng từ ngày 16/02/2016)
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
GÓI KHÁM CHUYÊN KHOA TIỀN LIỆT TUYẾN (NAM) |
|||
STT |
NỘI DUNG |
Ý NGHĨA |
ĐƠN GIÁ |
I. Khám lâm sàng |
|
||
1 |
Khám và tư vấn với bác sỹ nội khoa |
Bác sĩ sẽ khám sức khỏe tổng quát để tìm ra các triệu chứng rối loạn tiểu tiện, hạch, đau trong xương, v.v.. |
X |
II. Xét nghiệm |
0 |
||
2 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Phát hiện tăng/ hạ đường huyết. |
X |
3 |
Xét nghiệm mỡ máu: Cholesterol, Triglyceride |
Chẩn đoán, đánh giá rối loạn lipid máu, đánh giá mức độ nguy cơ tim mạch |
X |
4 |
Xét nghiệm men gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá tổn thương chức năng gan do virut, do nhiễm độc rượu, thuốc… |
X |
5 |
Xét nghiệm Urea- Creatinine (chức năng thận) |
Đánh giá chức năng thận (Nhiễm trùng, tắc nghẽn đường tiểu, suy thận, viêm cầu thận...) |
X |
6 |
Xét nghiệm axit uric |
Tầm soát bệnh Gout |
X |
7 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư tiền liệt tuyến (PSA) |
Xét nghiệm nồng độ PSA trong máu là xét nghiệm máu giúp phát hiện sớm ung thư tuyến tiền liệt. |
X |
8 |
Xét nghiệm công thức máu 26 thông số |
Kiểm tra các bệnh lý về máu, cơ quan tạo máu, phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn máu, suy tủy, ung thư máu…. |
X |
9 |
Xét nghiệm nước tiểu 11 thông số |
Phát hiện những bất thường trong nước tiểu để định hướng, chẩn đoán các bệnh lý của thận, gan, mật, chuyển hóa,.. nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục. |
X |
III. Chẩn đoán hình ảnh |
0 |
||
10 |
Siêu âm 4D tổng quát ổ bụng và tiểu khung |
Phát hiện các bất thường của gan, mật, tụy, lách, bàng quang, buồng trứng, tử cung (cho nữ) và tiền liệt tuyến (cho nam)… |
X |
11 |
Chụp X- quang lồng ngực kép(4 ảnh- 1 phim) |
Phát hiện sớm u phổi, lao phổi và những bất thường, tổn thương về mặt hình ảnh phổi, phế quản, bóng tim, xương lồng ngực. |
X |
IV. |
Kết luận và Tư vấn sức khoẻ |
0 |
|
|
TỔNG (giá niêm yết) |
1,660,000 |
|
% ƯU ĐÃI ÁP DỤNG (*) |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thanh Chân được xây dựng với quy mô lớn, hiện đại cùng với đội ngũ y – bác sỹ là các chuyên gia đầu ngành, trình độ chuyên môn cao, từng tu nghiệp ở nhiều nơi trên thế giới, tâm huyết với nghề, tận tụy, hết lòng vì lợi ích của bệnh nhân và có kinh nghiệm công tác tại nhiều viện lớn như Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Việt Đức, Bệnh viện TW Quân đội 108… Đến với Thanh Chân bạn sẽ được tiếp đón chu đáo, hướng dẫn cụ thể, chăm sóc tận tình và chuyên nghiệp. Địa chỉ : số 6 Nguyễn Thị Thập – KĐT Trung Hòa – Nhân Chính – Cầu Giấy – Hà Nội (đối diện Hoàng Trà)
STT |
Danh mục khám |
Ý nghĩa |
Nam |
Nữ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám nội ngoại chung, tư vấn sức khỏe, tư vấn dùng thuốc , kết luận về sức khỏe |
X |
X |
2 |
Khám chuyên khoa mắt |
Kiểm tra, tư vấn, điều trị các vấn đề về mắt, tật khúc xạ, viêm |
X |
X |
3 |
Khám chuyên khoa Tai-Mũi-Họng |
Kiểm tra, tư vấn, điều trị các vấn đề về vè Tai, Mũi, Họng |
X |
X |
4 |
Khám răng Hàm Mặt |
Kiểm tra tư vấn các bệnh về răng: Sâu Răng, Viêm Lợi |
X |
X |
5 |
Khám Sản - phụ khoa |
Khám tổng quát phát hiện các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục dưới, tư vấn sức khỏe sinh sản |
|
X |
6 |
Điện tim đồ |
Kiểm tra bệnh lý tim mạch, hoạt động của tim |
X |
X |
7 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D |
Gan, mậtt, lách, tụy,thận , niệu quản, bàng quan tiền liệt tuyến với nam và phụ khoa với nữ |
X |
X |
8 |
Siêu âm tuyến giáp 4D |
Kiểm tra chức năng tuyến giáp phát hiện các bênh tuyến giáp: cường giáp, viêm, khoous u tuyến giáp |
X |
X |
9 |
Siêu âm đầu dò Liner tuyến vú |
Phát hiện những vấn đề bất thường của tuyến Vú |
|
X |
10 |
Chụp X.Quang Lồng ngực thẳng |
Loại trừ tổn thương cấp tĩnh (lao phổi, viêm nhiễm...) và một số bệnh mãn tĩnh |
X |
X |
11 |
Chụp X.Quang Cột sống cổ T - N |
Kiểm tra các vấn đề về cột sống cổ |
X |
X |
12 |
Chụp X.Quang cuộc sống thắt lưng T - N |
Kiểm tra các vấn đề về cột sống lưng |
x |
X |
13 |
Soi cổ tử cung |
Phát hiện sớm ung thư cổ tủ cung, tình trạng viêm nhiễm đường sinh dục |
|
X |
14 |
Xét nghiệm dịch âm đạo |
Phát hiện các vim khuẩn gây bệnh |
|
X |
15 |
Xét nghiệm tế bào âm đạo Pap’smear |
Phát hiện sớm ung thư tử cung |
|
X |
16 |
Xét nghệm chức năng thận: Urea-Creatinine |
Kiểm tra phát hiện bệnh lý về Thận: thiểu năng thận viêm cầu thận, cấp, mãn, suy thận |
X |
X |
17 |
Xét nghiệm chức năng gan tổng hợp: SGOT, SGPT, GGT, Bilirubin TP |
Các bệnh về gan: viêm gan cấp mãn, tổn thương gan như mô gan ( viêm gan siêu vi trùng, viêm gan do rượu) |
X |
X |
18 |
Xét nghiệm mỡ máu toàn phần: Cholesterol, Triglycerice, LDL-c, HDL-c |
Bệnh tăng Lipid máu, nguy cơ Xơ vỡ động mạch tăng huyết áp nhồi máu cơ tim. Thận hư nhiễm mỡ |
X |
X |
19 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Chuẩn đoán bệnh đái tháo đường , theo dõi điều trị bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết ... |
X |
X |
20 |
Xét nghiệm HbA1c |
Phản ánh mức đường trung binhjftrong vòng 3 tháng trước khi lấy máu làm xét nghiệm |
X |
X |
21 |
Xét nghiệm công thức máu |
Các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, sốt do virus (Sốt xuất huyết...) Phân tích được 5 thành phần bạch cầu |
X |
X |
22 |
Xác định nhóm máu hệ ABO |
Xác định nhóm máu cần thiết cho truyền máu , xác định nguyên nhân thiếu máu |
X |
X |
23 |
Xét nghiệm viêm gan C (HVC) |
Chuẩn đoán theo dõi viêm gan C |
X |
X |
24 |
Xác định nhóm máu hệ Rh |
Xác định yếu tố RH có trên hồng cầu, quan trọng trong truyền máu, phòng ngừa nguy cơ sấu cho thai nhi |
X |
X |
25 |
Xét nghiệm viêm gan B (HbsAg) |
Xét nghiệm tác nhân gây viêm gan B |
X |
X |
26 |
Xét nghiệm acid uric |
Kiểm tra phát hiện bệnh Gout |
X |
X |
27 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư đường tiêu hóa CEA |
Chuận đoán sớm và theo dõi ung thư đường tiêu hóa ( dạ dày, đại tràng trực tràng) |
X |
X |
28 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư gan AFP |
Chuận đoán sớm và theo dõi ung thư Gan |
X |
X |
29 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư phổi CYFRA 21-1 |
Chuận đoán sớm và theo dõi ung thư phổi |
X |
X |
30 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư Tụy CA 19-9 |
Chuận đoán sớm và theo dõi ung thư tuyến tụy |
X |
X |
31 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư tiền liệt tuyến PSA total (Nam) |
Chuận đoán sớm và theo dõi ung thư tiền liệt tuyến (cho nam) |
X |
|
32 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư vú CA 15-3 |
Chẩn đoán sớm và theo dõi ung thư vú |
|
X |
33 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư Buồng trứng CA 125 |
Chuận đoán sớm và theo dõi ung thư tử cung và buồng trứng |
|
X |
34 |
Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số |
Các bệnh đái tháo đường, nhiễm xetonic, đái nhạt,bệnh gan, thận, bệnh viêm đường tiết niệu, đái máu... |
x |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
3.910.000 |
5.115.000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) | *** | *** |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Phòng khám đa khoa Dr. Binh Tele_Clinic là chi nhánh Công ty TNHH Giải pháp E2E. Phương châm hoạt động mục tiêu xuyên suốt là chăm sóc sức khỏe bệnh nhân như chăm sóc sức khỏe người thân, vô tư và thân thiện như trong lời thề của Hippocrates. Phòng khám đa khoa Dr. Binh Tele_Clinic có đội ngũ thầy thuốc tay nghề cao giàu kinh nghiệm; hệ thống trang thiết bị khám chữa bệnh hiện đại được giám sát nghiêm ngặt về chất lượng; kiểm soát nhiễm khuẩn chặt chẽ tạo môi trường y tế thân thiện nhằm mục tiêu chi phí tối thiểu, hiệu quả tối đa trong tư vấn và điều trị cho người bệnh Địa chỉ: Số 11-13-15 Trần Xuân Soạn, P. Ngô Thì Nhậm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
Stt |
Danh mục khám |
Đơn giá |
|
Nam |
Nữ |
||
1 |
Chỉ số cơ thể BMI/ Khám thể lực chiều cao/cân nặng/huyết áp |
|
|
2 |
Khám nội tổng quát |
X |
X |
3 |
Khám mắt |
X |
X |
4 |
Khám tai mũi họng |
X |
X |
5 |
Khám răng hàm mặt |
X |
X |
6 |
Khám phụ khoa |
|
X |
7 |
Điện tim |
X |
X |
8 |
Xquang tim phổi thẳng |
X |
X |
9 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
X |
X |
10 |
Siêu âm tuyến vú |
|
X |
11 |
Đo loãng xương |
X |
X |
12 |
XN Công thức máu 24 TS |
X |
X |
13 |
Tốc độ máu lắng (VVS) |
X |
X |
14 |
Định nhóm máu ABO-Rh |
X |
X |
15 |
XN mỡ máu 4 thành phần: cholesterol, triglycerid, HDL-c, LDL-c |
X |
X |
16 |
XN đường máu lúc đói (Glucose) |
X |
X |
17 |
XN Acid uric (chẩn đoán bệnh gout) |
X |
X |
18 |
Phân tích nước tiểu 10 TS |
X |
X |
19 |
XN chức năng gan: SGOT, SGPT, GGT |
X |
X |
20 |
XN chức năng thận: Ure, Creatinin |
X |
X |
21 |
XN chức năng tuyến giáp: Free T3, T4&TSH |
X |
X |
22 |
HBsAg test nhanh (viêm gan siêu vi B) |
X |
X |
23 |
CEA (ung thư đại tràng, trực tràng) |
X |
X |
24 |
CA 19-9 (ung thư tụy/đường mật/túi mật/dạ dày) |
X |
X |
25 |
PSA total (ung thư tuyến tiền liệt) |
X |
|
26 |
CA 125 (ung thư buồng trứng) |
|
X |
27 |
Pap’smear (ung thư cổ tử cung) |
|
X |
|
Tổng (giá niêm yết) |
3,770,000 |
4,475,000 |
|
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Hoạt động từ tháng 4 năm 2007, Bệnh Viện Đa Khoa Trí Đức là một trong những bệnh viện ngoài công lập hàng đầu trong quá trình chẩn đoán và điều trị với đội ngũ giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ đầu ngành chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm. Bệnh viện được nhiều khách hàng đánh giá cao từ chất lượng khám chữa bệnh lẫn dịch vụ chăm sóc bệnh nhân. Trong quá trình hoạt động, Bệnh Viện Đa Khoa Trí Đức gắn liền với những dịch vụ y tế chất lượng cao. Đến với bệnh viện, khách hàng được thăm khám và chữa bệnh trực tiếp bới đội ngũ giáo sư, bác sĩ đầu ngành giàu kinh nghiệm. Hầu hết bác sĩ tại đây đều là những người đã và đang cống hiến lâu đời tại các bệnh viện công hàng đầu như bệnh viện Bạch Mai, bệnh viện Việt Đức, bệnh viện K; bệnh viện Phụ sản Trung ương, viện TW Quân đội 108… cùng đội ngũ các y tá có kinh nghiệm, ân cần, tận tình và chu đáo. Địa chỉ: 219 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa |
x |
x |
2 |
Khám mắt |
Khám và chẩn đoán các bệnh về mắt như cận, loạn thị, viêm kết mạc, viêm bờ mi, nhược thị,... |
x |
x |
3 |
Khám Răng Hàm Mặt |
Khám và chẩn đoán các bệnh lý về răng, hàm, mặt, sâu răng, viêm tủy răng, lợi,... |
x |
x |
4 |
Khám chuyên khoa ngoại |
Phát hiện một số bệnh lý ngoại khoa; trĩ, thoát vị bẹn,... |
x |
x |
5 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện bệnh lý về tai mũi họng như; xoang, viêm thanh quản, amidan,... |
x |
x |
6 |
Đo thể trọng và trong lượng cơ thể BMI |
Đo chiều cao, cân nặng và chỉ số cơ thể BMI |
x |
x |
7 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Siêu âm gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang, tử cung, buồng trứng (nữ), tiền liệt tuyến (nam) và các khối u bất thường trong ổ bụng |
x |
x |
8 |
Chụp Xquang số hóa phổi thẳng |
Đánh giá các bất thường trong lồng ngực như; cung xương, phổi, màng phổi, bóng tim, cung động tĩnh mạch,... |
x |
x |
9 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh lý liên quan đến tim |
x |
x |
10 |
Siêu âm tuyến vú |
Đánh giá những bất thường và chẩn đoán các bệnh về vú ở phụ nữ |
|
x |
11 |
Siêu âm tuyến giáp |
Đánh giá và chẩn đoán xác định các bệnh của tuyến giáp như nang, nhân đặc, bướu giáp,... |
x |
x |
12 |
Công thức máu toàn phần |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu |
x |
x |
13 |
Xn đường máu (glucose) |
Đánh giá hàm lượng đường trong máu, phát hiện sớm bệnh tiểu đường |
x |
x |
14 |
Xét nghiệm HbA1c |
Đánh giá đường máu trung bình trong 3 tháng gần nhất |
x |
x |
15 |
XN mỡ máu; Cholesterol, Triglycerid, HDL-c, LDL-c |
Đánh giá hàm lượng mỡ trong máu |
x |
x |
16 |
XN chức năng gan; SGOT, SGPT |
Đánh giá tình trang của men gan |
x |
x |
17 |
XN chức năng thận; Ure, Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
x |
x |
18 |
Acid uric |
Chẩn đoán bệnh gout |
x |
x |
19 |
HBsAg test |
Chẩn đoán viêm gan B |
x |
x |
20 |
Anti HCV test |
Chẩn đoán viêm gan C |
x |
x |
21 |
Bilirubin(TP,TT,GT) |
Chẩn đoán bệnh lý về gan mật |
x |
x |
22 |
Test HIV |
Kiểm tra virus HIV |
x
|
x |
23 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện sớm các bệnh về đường tiết niệu gan thận, sỏi mật, sỏi thận... |
x |
x |
24 |
Soi tươi dịch âm đạo |
Kiểm tra viêm nhiễm âm đạo-cổ tử cung |
|
x |
25 |
Pap’smear |
Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung |
|
x |
Tổng kết và kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
0 |
||
Tổng (giá niêm yết) |
2,840,000 |
3,360,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 2,700,000 | 3,200,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa |
x |
x |
2 |
Khám mắt |
Khám và chẩn đoán các bệnh về mắt như cận, loạn thị, viêm kết mạc, viêm bờ mi, nhược thị,... |
x |
x |
3 |
Khám răng hàm mặt |
Khám và chẩn đoán các bệnh lý về răng, hàm, mặt, sâu răng, viêm tủy răng, lợi,... |
x |
x |
4 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện bệnh lý về tai mũi họng như; xoang, viêm thanh quản, amidan,... |
x |
x |
5 |
Tầm soát thể trọng và trọng lượng cơ thể |
Đo chiều cao, cân nặng và chỉ số cơ thể BMI |
x |
x |
6 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Siêu âm gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang, tử cung, buồng trứng (nữ), tiền liệt tuyến (nam) và các khối u bất thường trong ổ bụng |
x |
x |
7 |
Chụp Xquang số hóa phổi thẳng |
Đánh giá các bất thường trong lồng ngực như; cung xương, phổi, màng phổi, bóng tim, cung động tĩnh mạch,... |
x |
x |
8 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh lý liên quan đến tim |
x |
x |
9 |
Siêu âm tuyến giáp |
Đánh giá và chẩn đoán xác định các bệnh của tuyến giáp như nang, nhân đặc, bướu giáp,... |
x |
x |
10 |
Siêu âm tuyến vú |
Đánh giá những bất thường và chẩn đoán các bệnh về vú ở phụ nữ |
|
x |
11 |
XN công thức máu toàn phần |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu |
x |
x |
12 |
XN đường máu (Glucose) |
Đánh giá hàm lượng đường trong máu, phát hiện sớm bệnh tiểu đường |
x |
x |
13 |
XN mỡ máu (Cholesterol, Triglycerid, HDL-c, LDL-c) |
Đánh giá hàm lượng mỡ trong máu |
x |
x |
14 |
XN chức năng gan (SGOT, SGPT) |
Đánh giá tình trang của men gan |
x |
x |
15 |
XN chức năng thận (Ure, Creatinin) |
Đánh giá chức năng thận |
x |
x |
16 |
Acid uric |
Chẩn đoán bênh gout |
x |
x |
17 |
Bilirubin (TP,TT,GT) |
Chẩn đoán bệnh lý về gan mật |
x |
x |
18 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện sớm các bệnh về đường tiết niệu gan thận, sỏi mật, sỏi thận... |
x |
x |
19 |
Albumin+Protein+Globulin+A/G |
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, phất hiện bệnh về gan, thận |
x |
x |
20 |
Gama GT |
Đánh giá mức độ tổn thương gan mật |
x |
x |
21 |
HBsAg test |
Chẩn đoán viêm gan B |
x |
x |
22 |
Anti HCV test |
Chẩn đoán viêm gan C |
x |
x |
23 |
HIV test |
Kiểm tra virus HIV |
x |
x |
24 |
T3, T4 & TSH (hoặc FT3, FT4 &TSH) |
Tầm soát bệnh lý tuyến giáp |
x |
x |
25 |
Lipase/amilase |
Chẩn đoán và theo dõi viêm tụy cấp, viêm tụy mãn tính, các rối loạn liên quan đến tụy |
x |
X |
26 |
CA 19-9 |
Tầm soát ung thư tuyến giáp, đường mật |
x |
x |
27 |
SCC |
Tầm soát ung thư vòm họng |
x |
X |
28 |
CEA |
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, đại trực tràng |
x |
x |
29 |
CYFRA 21-1 |
Tầm soát ung thư phổi |
x |
x |
30 |
AFP |
Tầm soát ung thư gan |
x
|
x |
31 |
CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
x |
32 |
Pap’smear |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
x |
33 |
PSA total |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
x |
|
|
Tổng kết và kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết) |
5,690,000 |
6,140,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 5,410,000 | 5,835,000 | ||
% ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nữ chưa QHTD |
Nữ đã QHTD |
1 |
Khám phụ sản |
Khám và phát hiện các bệnh lý phụ khoa |
|
x |
2 |
Khám vú (khám ngoại) |
Khám và phát hiện các bất thường ở vú: u vú, tiết dịch bất thường núm vú |
x |
x |
3 |
Siêu âm đầu dò âm đạo |
Phát hiện bệnh lý tử cung, u xơ tử cung, khối u buồng trứng |
|
x |
4 |
Soi cổ tử cung |
Hỗ trợ giúp phất hiện và chẩn đoán bệnh lý ở cổ tử cung |
|
x |
5 |
Siêu âm tuyến vú |
Đánh giá những bất thường và chẩn đoán các bệnh về vú ở phụ nữ; u lành hay u ác tính... |
x |
x |
6 |
Lấy bệnh phẩm làm phiến đồ cổ tử cung – âm đạo (Pap’smear) |
Phát hiện bệnh lý phụ khoa và phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
|
x |
7 |
Ký sinh trùng, vi nấm soi tươi dịch âm đạo, âm hộ |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
|
x |
8 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
x |
x |
9 |
Định lượng ca 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
x |
x |
|
Tổng kết và kết luận tư vấn sức khỏe |
x |
x |
|
Tổng (giá nêm yết) |
1,150,000 |
1,920,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5% (chính sách của BV) | 1,095000 | 1,825,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa... |
x |
2 |
Khám vú |
Phát hiện u vú, hạch vú |
x |
3 |
Xét nghiệm CA 15-3 |
Phát hiện sớm ung thư vú |
x |
4 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tuyến vú |
Phát hiện sớm bệnh lý tuyến vú, khối u trong vú, sàng lọc ung thư vú. |
x |
5 |
Test HCG |
Chẩn đoán thai sớm (XN bắt buộc trước khi chụp Xquang) |
x |
6 |
Siêu âm vú 2 bên |
Phát hiện sớm bệnh, khối u trong vú |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
x |
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,520,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 1,445,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám ngoại |
Đo chiều cao. Cân năng, huyết áp, tim mạch, hô hấp, phát hiện sớm một số bệnh lý tinh hoàn |
x |
2 |
Xét nghiệm BhCG |
Phát hiện sớm ung thư tinh hoàn |
x |
3 |
Xét nghiệm AFP |
x |
|
4 |
Siêu âm tinh hoàn |
Phát hiện bệnh lý, khối u, tràn dịch tinh hoàn |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
x |
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,050,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 1,000,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Xét nghiệm PSA định lượng |
Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến |
x |
3 |
Xét nghiệm FPSA |
||
4 |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Biết bệnh lý viêm đường tiết niệu, bệnh thận hư, viêm thận... |
x |
5 |
Siêu âm tiền liệt tuyến (ổ bụng tổng quát) |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận và tư vấn sức khỏe |
x |
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,150,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 1,095,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x
|
2 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện các bệnh lý tai mũi họng |
x |
3 |
Xét nghiệm SCC |
Phát hiện sớm ung thư biểu mô, tế bào vẩy |
x
|
4 |
Siêu âm vùng cổ |
Phát hiện sớm bệnh khối u hạch vùng cổ, tuyến giáp, dưới hàm |
x
|
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận và tư vấn sức khỏe |
x
|
|
Tổng (giá niêm yết) |
850,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 810,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Khám cổ |
phát hiện u tuyến giáp, hạch cổ |
x |
3 |
Xét nghiệm FT3 |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
x |
4 |
Xét nghiệm FT4 |
x |
|
5 |
Xét nghiệm TSH |
x |
|
6 |
Xét nghiệm T3 |
x |
|
7 |
Xét nghiệm T4 |
x |
|
8 |
Xét nghiệm TG (Thyroglobulin) |
Phát hiện sớm ung thư tuyến giáp |
x
|
9 |
Siêu âm vùng cổ |
Phát hiện sớm bệnh khối u hạch vùng cổ, tuyến giáp |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận và tư vấn sức khỏe |
x |
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,700,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 1,615,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Nội soi dạ dày không gây mê |
Phát hiện bệnh lý niêm mạc dạ dày, phát hiện sớm polyp, khối u trong dạ dày, thực quản |
x |
|
Nội soi dạ dày có gây mê (tiền nội soi gây mê) |
x |
|
3 |
Nội soi đại tràng không gây mê (tiền nội soi + thuốc soi dùng 1 lần) |
Phát hiện bệnh lý đại trực tràng, ung thư đại trực tràng |
x |
|
Nội soi đại tràng có gây mê (tiền nội soi + gây mê + thuốc soi dùng 1 lần) |
x |
|
4 |
Xét nghiệm công thức máu |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu |
x |
5 |
Xét nghiệm đông máu cơ bản |
Đánh giá chức năng đông máu, chảy máu (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
X |
6 |
Xét nghiệm HIV (test nhanh) |
Phát hiện nhiễm virus HIV (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
7 |
Xét nghiệm HBsAg (test nhanh) |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi B (XN bát buộc trước khi nội soi) |
x |
8 |
Xét nghiệm CEA |
Phát hiện sớm ung thư đường tiêu hóa,đại trực tràng |
x |
9 |
Xét nghiệm CA 72-4 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày |
x |
10 |
Xét nghiệm CA 199 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày, đại trực tràng, đường mật, tụy |
x |
11 |
Chụp Xquang kỹ thuật số phổi thẳng |
Phát hiện sớm bất thường ở tim phổi |
x |
12 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện các bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến (nam), tử cung, buồng trứng (nữ), đánh giá tình trạng xâm lấn của u, hạch ổ bụng, di căn sang phúc mạc |
x |
13 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh liên quan đến tim (loạn nhịp, thiếu máu cơ tim) |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận và tư vấn sức khỏe |
x |
|
Tổng (giá niêm yết) (gói nội soi không gây mê) |
4,035,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện)-(gói nội soi không gây mê) | 3,840,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
||
Tổng (giá niêm yết)-(gói nội soi có gây mê) |
4,935,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện)-(gói nội soi có gây mê) | 4,690,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Xét nghiệm TB test |
Loại trừ bệnh lao |
x |
3 |
Xét nghiệm Cyfra 21-1 |
Phát hiện sớm ung thư phổi không tế bào nhỏ |
x |
4 |
Xét nghiệm NSE |
Phát hiện sớm ung thư phổi tế bào nhỏ |
x |
5 |
Xét nghiệm CEA |
Phát hiện sớm bệnh ung thư đường tiêu hóa, đại trực tràng, ung thư phổi |
x |
6 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tim phổi thẳng |
Phát hiện sớm những bất thường ở tim phổi |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
x |
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,580,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 1,500,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Xét nghiệm SGOT, SGPT, GGT |
Đánh giá chức năng hoạt động, bệnh lý và các tổn thương của gan |
x |
3 |
Xét nghiệm Ure, Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
x |
4 |
Xét nghiệm Bilirubin (Toàn phần, Trực tiếp, Gián tiếp) |
Đánh giá tình trạng bài tiết mật |
x |
5 |
Xét nghiệm AFP định lượng |
Phát hiện sớm ung thư gan |
x |
6 |
Xét nghiệm CA 199 |
Phát hiện sớm ung thư tụy, mật |
x |
7 |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện bệnh lý viêm đường tiết niệu, bệnh thận hư, viêm thận,... |
x |
8 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tim phổi thẳng |
Phát hiện sớm những bất thường ở tim, phổi |
x |
9 |
Siêu âm tổng quát ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến, tử cung, buồng trứng... |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
x |
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,790,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 1,700,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
x |
3 |
Xét nghiệm CA 125 |
Phát hiện sớm ung thư buồng trứng |
x |
4 |
Xét nghiệm BHCG |
Phát hiện sớm ung thư tế bào nuôi, tế bào mầm |
x |
5 |
Test HCG |
Chẩn đoán thai sớm |
x |
6 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện các bệnh lý về gan, thận, tụy, lách, tử cung, buồng trứng |
x |
7 |
Siêu âm đầu dò âm đạo |
Phát hiện bệnh lý, khối u trong tử cung, buồng trứng,... |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
x |
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,370,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 1,305,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
x |
3 |
Xét nghiệm soi tươi tế bào âm dạo |
Phát hiện nấm, trùng roi,... |
x |
4 |
Xét nghiệm Chlamydia (test) |
Phát hiện viêm âm đạo do Chlamydia |
x |
5 |
Xét nghiệm SCC |
Phát hiện sớm ung thư biểu mô, tế bào vẩy |
x |
6 |
Phiến đồ tế bào âm đạo Pap’smear |
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
x |
7 |
Soi cổ tử cung |
Phát hiện viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, ung thư cổ tử cung |
x |
8 |
Test HCG (nước tiểu) |
Chẩn đoán thai sớm |
x |
9 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Phát hiện các bệnh lý về gan, thận, tụy, lách, tử cung, buồng trứng |
x |
10 |
Siêu âm đầu dò âm đạo |
Phát hiện bệnh lý, khối u trong tử cung, buồng trứng,... |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
x |
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,590,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của bệnh viện) | 1,510,000 | ||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
xxx |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
X |
X |
2 |
Khám vú |
Phát hiện u vú, hạch vú |
|
X |
3 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
|
X |
4 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện bệnh lý về đường hô hấp trên tai, mũi, họng |
X |
X |
5 |
Nội soi dạ dày không gây mê |
Phát hiện bệnh lý niêm mạc dạ dày, phát hiện sớm polyp, khối u trong dạ dày, thực quản |
X |
X |
Nội soi dạ dày có gây mê (tiền nội soi + gây mê) |
X |
X |
||
6 |
Nội soi đại trực tràng không gây mê (tiền nội soi+thuốc soi dùng 1 lần) |
Phát hiện bệnh lý đại trực tràng, ung thư đại trực tràng |
X |
X |
Nội soi đại trực tràng có gây mê (tiền nội soi+gây mê+thuốc soi dùng 1 lần) |
X |
X |
||
7 |
Xét nghiệm công thức máu |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu. |
X |
X |
8 |
Xét nghiệm đông máu cơ bản |
Đánh giá chức năng đông máu, chảy máu |
X |
X |
9 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Đánh giá tình trạng đường máu |
X |
X |
10 |
Xét nghiệm chỉ số canxi (Canxi ion hóa và canxi total) |
Đánh giá chỉ số canxi trong máu, nguy cơ loãng xương |
X |
X |
11 |
Xét nghiệm men gan: SGOT, SGPT, GGT |
Đánh giá tổn thương gan, bệnh lý về gan và viêm gan |
X |
X |
12 |
Xét nghiệm chức năng thận: Ure, Creatinine |
Phát hiện bệnh suy thận tiềm tàng, đánh giá chức năng hoạt động của thận |
X |
X |
13 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: LDL-cholesterol, HDL-cholesterol |
Đánh giá tình trạng mỡ máu, mỡ có hại, mỡ có lợi, nguy cơ bệnh mạch vành |
X |
X |
14 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: Triglycerid, Cholesterol |
X |
X |
|
15 |
Xét nghiệm HIV (test nhanh) |
Phát hiện HIV (sàng lọc bệnh suy giảm miễn dịch) |
X |
X |
16 |
Xét nghiệm HBsAg (test nhanh) |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi B |
X |
X |
17 |
Xét nghiệm Anti HCV |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi C |
X |
X |
18 |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện bệnh lý viêm đường tiết niệu, hội chứng thận hư, viêm thận-cầu thận... |
X |
X |
19 |
Xét nghiệm T3, T4, TSH (hoặc FT3, FT4, TSH) |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
X |
X |
20 |
Xét nghiệm CEA |
Phát hiện sớm ung thư đại trực tràng |
X |
X |
21 |
Xét nghiệm PSA (PSA total) |
Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến |
X |
|
22 |
Xét nghiệm AFP |
Phát hiện sớm ung thư gan, tinh hoàn |
X |
|
23 |
Xét nghiệm CA 72-4 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày |
X |
X |
24 |
Xét nghiệm CA 15-3 |
Phát hiện sớm ung thư vú |
|
X |
25 |
Xét nghiệm CA 125 |
Phát hiện sớm ung thư buồng trứng, nội mạc tử cung |
|
X |
26 |
Xét nghiệm CA 199 |
Phát hiện sớm ung thư tụy tạng, đường mật |
X |
|
27 |
Xét nghiệm TG (Thyroglobulin) |
Phát hiện sớm ung thư tuyến giáp |
X |
X |
28 |
Phiến đồ tế bào âm đạo Pap’smear |
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
|
X |
29 |
Soi cổ tử cung |
Phát hiện nấm, viêm nhiễm, tạp khuẩn âm đạo, polyp cổ tử cung, ung thư cổ tử cung |
|
X |
30 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tim phổi thẳng/nghiêng |
Phát hiện sớm những bất thường ở tim phổi |
X |
X |
Test HCG |
Chẩn đoán thai sớm (XN bắt buộc trước khi chụp Xquang) |
|
X |
|
31 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tuyến vú 2 bên (chụp mammography) |
Phát hiện bệnh lý tuyến vú, khối u trong vú, sàng lọc ung thư vú |
|
X |
32 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên |
Chẩn đoán sớm khối u, bệnh lý khác của vú |
|
X |
33 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến (đối với nam), tử cung, buồng trứng (đối với nữ)... |
X |
X |
34 |
Siêu âm vùng cổ |
Phát hiện sớm bệnh vùng cổ, tuyến giáp, khối u, hạch... |
X |
X |
35 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh liên quan đến tim (loạn nhịp, thiếu máu cơ tim) |
X |
X |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận và tư vấn sức khỏe |
0 |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết) (nội soi gây mê) |
8,285,000 |
9,405,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
7,875,000 |
8,935,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
||
Tổng (giá niêm yết)-(nội soi không gây mê) |
7,385,000 |
8,505,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
7,020,000 |
8,080,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
X |
X |
2 |
Khám vú |
Phát hiện u vú, hạch vú |
|
X |
3 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
|
X |
4 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện bệnh lý về đường hô hấp trên tai, mũi, họng |
X |
X |
5 |
Nội soi dạ dày không gây mê |
Phát hiện bệnh lý niêm mạc dạ dày, phát hiện sớm polyp, khối u trong dạ dày, thực quản |
X |
X |
|
Nội soi dạ dày có gây mê (tiền nội soi + gây mê) |
|
X |
X |
6 |
Nội soi đại tràng không gây mê (tiền nội soi+thuốc soi dùng 1 lần) |
Phát hiện bệnh lý đại trực tràng, ung thư đại trực tràng |
X |
X |
|
Nội soi đại tràng có gây mê (tiền nội soi+gây mê+thuốc soi dùng 1 lần) |
|
X |
X |
7 |
Xét nghiệm công thức máu |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu. |
X |
X |
8 |
Xét nghiệm đông máu cơ bản |
Đánh giá chức năng đông máu, chảy máu |
X |
X |
9 |
Xét nghiệm nhóm máu hệ ABO, RH |
Xác định nhóm máu |
X |
X |
10 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Đánh giá tình trạng đường máu |
X |
X |
11 |
Xét nghiệm HbA1c |
X |
X |
|
12 |
Xét nghiệm chỉ số canxi (canxi ion hóa và canxi total) |
Đánh giá chỉ số canxi trong máu, nguy cơ loãng xương |
X |
X |
13 |
Xét nghiệm HIV (test nhanh) |
Phát hiện HIV (sàng lọc bệnh suy giảm miễn dịch) |
X |
X |
14 |
Xét nghiệm HBsAg (test nhanh) |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi B |
X |
X |
15 |
Xét nghiệm Anti HCV |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi C |
X |
X |
16 |
Xét nghiệm Acid Uric |
Phát hiện sớm bệnh gout |
X |
X |
17 |
Xét nghiệm SGOT, SGPT, GGT |
Đánh giá chức năng hoạt động, bệnh lý và các tổn thương của gan |
|
|
18 |
Xét nghiệm chức năng thận: Ure, Creatinine |
Phát hiện bệnh suy thận tiềm tàng, đánh giá chức năng hoạt động của thận |
X |
X |
19 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: LDL-cholesterol, HDL-cholesterol |
Đánh giá tình trạng mỡ máu, mỡ có hại, mỡ có lợi, nguy cơ bệnh mạch vành |
X |
X |
20 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: Triglycerid, Cholesterol |
X |
X |
|
21 |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện bệnh lý viêm đường tiết niệu, hội chứng thận hư, viêm thận-cầu thận... |
X |
X |
22 |
Xét nghiệm T3, T4, TSH (hoặc FT3, FT4, TSH) |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
X |
X |
23 |
Xét nghiệm CEA |
Phát hiện sớm ung thư đại trực tràng |
X |
X |
24 |
Xét nghiệm CA 72-4 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày |
X |
X |
25 |
Xét nghiệm CA 15-3 |
Phát hiện sớm ung thư vú |
|
X |
26 |
Xét nghiệm CA-125 |
Phát hiện sớm ung thư buồng trứng, nội mạc tử cung |
|
X |
27 |
Xét nghiệm PSA (PSA total) |
Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến |
X |
|
28 |
Xét nghiệm AFP |
Phát hiện sớm ung thư gan, tinh hoàn |
X |
|
29 |
Xét nghiệm CA 199 |
Phát hiện sớm ung thư tụy, đường mật |
X |
|
30 |
Xét nghiệm TG (Thyroglobulin) |
Phát hiện sớm ung thư tuyến giáp |
X |
X |
31 |
Xét nghiệm SCC |
Phát hiện sớm bệnh ung thư vùng đầu, mặt, cổ, thực quản, vòm họng |
X |
X |
32 |
Xét nghiệm Cyfra 21-1 |
Phát hiện sớm ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang |
X |
X |
33 |
Xét nghiệm NSE |
Phát hiện sớm ung thư phổi tế bào nhỏ |
X |
X |
34 |
Phiến đồ tế bào âm đạo Pap’smear |
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
|
X |
35 |
Soi cổ tử cung |
Phát hiện nấm, viêm nhiễm, tạp khuẩn âm đạo, polyp cổ tử cung, ung thư cổ tử cung |
|
X |
36 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tim phổi thẳng/nghiêng |
Phát hiện những bất thường ở tim, phổi |
X |
X |
|
Test HCG |
Chẩn đoán thai sớm (XN bắt buộc trước khi chụp Xquang) |
|
X |
37 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tuyến vú 2 bên (chụp mammography) |
Phát hiện sớm bệnh lý tuyến vú, khối u trong vú, sàng lọc ung thư vú |
|
X |
38 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên |
Chẩn đoán sớm khối u, bệnh lý khác của vú |
|
X |
39 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến (đối với nam), tử cung, buồng trứng (đối với nữ) |
X |
X |
40 |
Siêu âm vùng cổ |
Phát hiện sớm bệnh vùng cổ, tuyến giáp, khối u, hạch,... |
X |
X |
41 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh liên quan đến tim (loạn nhịp, thiếu máu cơ tim) |
X |
X |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận và tư vấn sức khỏe |
0 |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết) (nội soi gây mê) |
9,735,000 |
10,855,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
9,250,000 |
10,315,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
||
Tổng (giá niêm yết)-(nội soi không gây mê) |
8,835,000 |
9,955,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
8,395,000 |
9,460,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện bệnh lý về đường hô hấp trên tai, mũi, họng |
x |
3 |
Nội soi thực quản (không gây mê) |
Phát hiện sớm polip, khối u bất thường trong niêm mạc đường tiêu hóa |
x |
Nội soi thực quản (có gây mê) |
x |
||
4 |
Xét nghiệm đông máu cơ bản |
Đánh giá chức năng đông máu, chảy máu (XN bắt buộc tước khi nội soi) |
x |
5 |
Xét nghiệm HBsAg (test nhanh) |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi B |
x |
6 |
Xét nghiệm HIV (test nhanh) |
Phát hiện HIV, sàng lọc bệnh suy giảm miễn dịch |
x |
7 |
Xét nghiệm SCC |
Phát hiện sớm bệnh ung thư thực quản |
x |
8 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tim phổi thẳng |
Phát hiện sớm những bất thường ở tim, phổi |
x |
9 |
Siêu âm hạch vùng cổ |
Phát hiện sớm u hạch vùng cổ, dưới hàm |
x |
10 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh liên quan đến tim (loạn nhịp, thiếu máu cơ tim) |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết)(nội soi gây mê) |
2,858,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
2,455,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
||
Tổng (giá niêm yết)(nội soi không gây mê) |
2,185,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
2,075,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Nội soi dạ dày (không gây mê) |
Phát hiện bệnh lý niêm mạc dạ dày, phát hiện sớm polip, khối u trong dạ dày, thực quản |
x |
Nội soi dạ dày (có gây mê) |
x |
||
3 |
Xét nghiệm đông máu cơ bản |
Đánh giá chức năng đông máu, chảy máu (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
4 |
Xét nghiệm HIV (test nhanh) |
Phát hiện HIV, sàng lọc bệnh suy giảm miễn dịch (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
5 |
Xét nghiệm HBsAg (test nhanh) |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi B (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
6 |
Xét nghiệm CEA (định lượng) |
Phát hiện sớm bệnh ung thư đường tiêu hóa |
x |
7 |
Xét nghiệm CA 72-4 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày |
x |
8 |
Xét nghiệm CA 199 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày, đại trực tràng, đường mật, tụy |
x |
9 |
Chụp Xquang tim phổi thẳng |
Phát hiện sớm những bất thường ở tim, phổi |
x |
10 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến (đối với nam), tử cung, buồng trứng (đối với nữ) |
x |
11 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh liên quan đến tim |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết)(nội soi gây mê) |
3,235,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
3,075,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
||
Tổng (giá niêm yết)(nội soi không gây mê) |
2,835,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
2,695,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Nội soi đại tràng không gây mê (tiền nội soi+thuốc soi dùng 01 lần) |
Phát hiện bệnh lý đại trực tràng, ung thư đại trực tràng |
x |
Nội soi đại tràng có gây mê (tiền nội soi+thuốc soi dùng 01 lần) |
x |
||
3 |
Xét nghiệm đông máu cơ bản |
Đánh giá chức năng đông máu, chảy máu (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
4 |
Xét nghiệm HIV (test nhanh) |
Phát hiện HIV, sàng lọc bệnh suy giảm miễn dịch (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
5 |
Xét nghiệm HBsAg (test nhanh) |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi B (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
6 |
Xét nghiệm CEA |
Phát hiện sớm bệnh ung thư đường tiêu hóa |
x |
7 |
Xét nghiệm CA 199 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày, đại trực tràng, đường mật, tụy |
x |
8 |
Chụp Xquang tim phổi thẳng |
Phát hiện sớm những bất thường ở tim, phổi |
x |
9 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến (đối với nam), tử cung, buồng trứng (đối với nữ) |
x |
10 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh liên quan đến tim |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết)(nội soi gây mê) |
3,135,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
2,980,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
||
Tổng (giá niêm yết)(nội soi không gây mê) |
2,635,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
2,505,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Khám cổ |
Khám cổ phát hiện u tuyến giáp, hạch cổ |
x |
3 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện các bệnh lý về tai mũi họng, thanh quản, các bệnh viêm xuang, viêm thanh quản, hạt xơ dây thanh, polyp mũi xoang, viêm amidan... chẩn đoán ung thư vùng tai, mũi, họng |
x |
4 |
Xét nghiệm SCC |
Phát hiện sớm ung thư đầu mặt cổ |
x |
5 |
Siêu âm vùng cổ |
Phát hiện sớm khối u, hạch vùng cổ, tuyến giáp |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
|
Tổng (Giá niêm yết) |
950,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
905,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
X |
2 |
Khám răng và lấy cao răng |
Kiểm tra bệnh lý răng miệng, lấy cao răng định kỳ |
X |
3 |
Khám nội soi tai mũi họng (Bác sỹ) |
Kiểm tra đường hô hấp trên... |
X |
4 |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện bệnh lý viêm đường tiết niệu, hội chứng thận hư, viêm thận-cầu thận... |
X |
5 |
Xét nghiệm công thức máu |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
X |
6 |
Xét nghiệm máu chảy, máu đông |
Đánh giá chức năng đông máu, chảy máu (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
X |
7 |
Tìm máu ẩn trong phân |
Phát hiện máu trong phân bài tiết |
X |
8 |
Tìm ký sinh trùng đường ruột (soi phân trực tiếp) |
Phát hiện ký sinh trùng trong đường ruột |
X |
9 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Đánh giá hàm lượng đường trong máu, phát hiện sớm bệnh tiểu đường |
X |
10 |
Xét nghiệm HbA1c |
Đánh giá tình trạng đường máu (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
X |
11 |
Xét nghiệm chức năng thận: Ure, Creatinine |
Phát hiện bệnh suy thận tiềm tàng, đánh giá chức năng hoạt động của thận (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
X |
12 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: HDL-cholesterol, LDL-cholesterol |
Đánh giá tình trạng mỡ máu, mỡ có hại, mỡ có lợi, nguy cơ bệnh mạch vành (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
X |
13 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: Triglyceride, Cholessterol |
X |
|
14 |
Xét nghiệm Acid uric |
Phát hiện sớm bệnh gout |
X |
15 |
Xét nghiệm SGOT, SGPT, GGT |
Đánh giá tình trạng của men gan, bệnh lý các tổn thương của gan (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
X |
16 |
Xét nghiệm AFP |
Phát hiện sớm ung thư gan, tinh hoàn |
X |
17 |
Xét nghiệm CEA |
Phát hiện sớm ung thư đại trực tràng |
X |
18 |
Xét nghiệm CA 199 |
Phát hiện sớm ung thư tụy, đường mật |
X |
19 |
Xét nghiệm PSA (PSA total) |
Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến |
X |
20 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tim phổi thẳng |
Phát hiện sớm những bất thường ở tim, phổi |
X |
21 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến... |
X |
22 |
Siêu âm tuyến giáp |
Phát hiện sớm bất thường tuyến giáp, khối u, hạch,... |
X |
23 |
Đo loãng xương |
Đo mật độ xương, cấu trúc xương, xác định loãng xương. |
X |
24 |
Siêu âm tim |
Kiểm tra và phát hiện những dấu hiệu bất thường ở tim |
X |
25 |
Nội soi dạ dày không gây mê |
Phát hiện bệnh lý niêm mạc dạ dày, phát hiện sớm polip, khối u trong dạ dày, thực quản. |
X |
Nội soi dạ dày có gây mê |
X |
||
26 |
Nội soi đại tràng không gây mê (tiền nội soi+thuốc soi dùng 1 lần) |
Phát hiện bệnh lý đại trực tràng, ung thư đại trực tràng |
X |
Nội soi đại tràng có gây mê (tiền nội soi+gây mê+thuốc soi dùng 1 lần) |
X |
||
27 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh liên quan đến tim (loạn nhịp, thiếu máu cơ tim) |
X
|
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết)(nội soi gây mê) |
7,755,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
7,370,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
||
Tổng (giá niêm yết)(nội soi không gây mê) |
6,855,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
6,515,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Giá |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,...phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra |
x |
2 |
Khám răng và lấy cao răng |
Kiểm tra bệnh lý răng miệng, lấy cao răng định kỳ |
x |
3 |
Khám nội soi tai mũi họng (Bác sỹ) |
Kiểm tra đường hô hấp trên... |
x |
4 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
x |
5 |
Khám vú |
Thăm khám để phát hiện sớm u cục bất thường ở vú |
x |
6 |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện bệnh lý viêm đường tiết niệu, hội chứng thận hư, viêm thận-cầu thận... |
x |
7 |
Xét nghiệm công thức máu |
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
8 |
Xét nghiệm máu chảy, máu đông |
Đánh giá chức năng đông máu, chảy máu (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
9 |
Tìm máu ẩn trong phân |
Phát hiện máu trong phân bài tiết |
x |
10 |
Tìm kí sinh trùng đường ruột (soi phân trực tiếp) |
Phát hiện ký sinh trùng trong đường ruột |
x |
11 |
Xét nghiệm đường máu (Glucose) |
Đánh giá hàm lượng đường trong máu, phát hiện sớm bệnh tiểu đường |
x |
12 |
Xét nghiệm HbA1c |
Đánh giá hàm lượng đường trong máu, phát hiện sớm bệnh tiểu đường |
x |
13 |
Xét nghiệm chức năng thận: Ure, Creatinine |
Phát hiện bệnh suy thận tiềm tàng, đánh giá chức năng hoạt động của thận (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
14 |
Xét nghiệm SGOT, SGPT, GGT |
Đánh giá tình trạng của men gan, bệnh lý và các tổn thương của gan (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
15 |
Xét nghiệm Anti HBs test |
Xét nghiệm kháng thể viêm gan B |
x |
16 |
Xét nghiệm Anti HCV test |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi C |
x |
17 |
Xét nghiệm T3, T4, TSH (hoặc FT3, FT4, TSH) |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
x |
18 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: LDL-cholesterol, HDL-cholesterol |
Đánh giá tình trạng mỡ máu, mỡ có hại, mỡ có lợi, nguy cơ bệnh mạch vành (XN bắt buộc trước khi nội soi) |
x |
19 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: Triglycerid, Cholesterol |
x |
|
20 |
Xét nghiệm RF (định lượng) |
Xét nghiệm tìm yếu tố dạng thấp, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp |
x |
21 |
Xét nghiệm AFP |
Phát hiện sớm ung thư gan |
x |
22 |
Xét nghiệm CEA |
Phát hiện sớm ung thư đại trực tràng |
x |
23 |
Xét nghiệm CA 199 |
Phát hiện sơm ung thư tụy, đường mật |
x |
24 |
Xét nghiệm CA 15-3 |
Phát hiện sớm ung thư vú |
x |
25 |
Xét nghiệm CA 12-5 |
Phát hiện sớm ung thư buồng trứng |
x |
26 |
Phiến đồ âm đạo Pap’smear |
Phát hiện sớm ung thư tử cung |
x |
27 |
Chụp Xquang kỹ thuật số tim phổi thẳng |
Phát hiện sớm những bất thường ở tim, phổi |
x |
28 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến... |
x |
29 |
Siêu âm tuyến giáp |
Phát hiện sớm bất thường tuyến giáp, khối u, hạch,... |
x |
30 |
Đo loãng xương |
Đo mật độ xương, cấu trúc xương, xác định loãng xương. |
x |
31 |
Siêu âm tim |
Kiểm tra và phát hiện những dấu hiệu bất thường ở tim |
x |
32 |
Siêu âm vú |
Chẩn đoán sớm khối u, bệnh lý khác của vú |
x |
33 |
Nội soi cổ tử cung |
Phát hiện nấm, viêm nhiễm, tạp khuẩn âm đạo, polyp cổ tử cung, ung thư cổ tử cung |
x |
34 |
Nội soi dạ dày không gây mê |
Phát hiện bệnh lý niêm mạc dạ dày, phát hiện sớm polip, khối u trong dạ dày, thực quản. |
x |
Nội soi dạ dày có gây mê |
x |
||
35 |
Nội soi đại tràng không gây mê (tiền nội soi+thuốc soi dùng 1 lần) |
Phát hiện bệnh lý đại trực tràng, ung thư đại trực tràng |
x |
Nội soi đại tràng có gây mê (tiền nội soi+gây mê+thuốc soi dùng 1 lần) |
x |
||
36 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh liên quan đến tim (loạn nhịp, thiếu máu cơ tim) |
x |
|
Tổng kết hồ sơ, kết luận tư vấn sức khỏe |
0 |
|
Tổng (giá niêm yết)(nội soi gây mê) |
9,965,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
9,470,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
||
Tổng (giá niêm yết)(nội soi không gây mê) |
9,065,000 |
||
Tổng giá trị gói khám sau ưu đãi giảm 5%(chính sách của BV) |
8,615,000 |
||
% Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội là bệnh viện quốc tế đầu tiên ở Hà Nội và miền Bắc Việt Nam. Đây là một bệnh viện quốc tế do tập đoàn tư nhân sở hữu. Bệnh viện tập hợp đội ngũ chuyên gia y tế đa chuyên khoa người Việt nam và nước ngoài, kết hợp công nghệ kỹ thuật khám và điều trị mới nhất, trình độ chuyên môn cao với chất lượng chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Hoạt động theo mô hình bệnh viện đa khoa, Bệnh viện cung cấp hầu hết dịch vụ khám và điều trị cho tất cả các vấn đề y tế thường gặp. Địa chỉ: Số 1 đường Phương Mai, quận Đống Đa, TP.Hà Nội.
Chương trình khám sức khỏe hợp tác giữa Bệnh viện và Công ty TNHH Lucky Diamond. Gói ưu đãi này chỉ áp dụng đối với Khách hàng của Công ty TNHH Lucky Diamond.
stt |
Danh sách khám |
Đơn giá ưu đãi |
Khám lâm sàng với Bác sỹ đa khoa |
|
|
1 |
Khám và tư vấn tổng quát |
X |
2
|
Kiểm tra huyết áp |
X |
3
|
Kiểm tra chỉ số cơ thể |
X |
4
|
Kiểm tra răng miệng |
X |
5
|
Kiểm tra tai mũi họng |
X |
6
|
Đo thị lực và sắc giác |
X |
7
|
Kiểm tra vú cho nữ |
X |
Cận lâm sàng |
|
|
8
|
Công thức máu toàn phần |
X |
9
|
Men gan |
X |
10
|
Chức năng thận creatinin |
X |
11
|
Đánh giá mỡ máu toàn phần |
X |
12
|
Đường máu lúc đói |
X |
13
|
Acid Uric |
X |
14
|
Phân tích nước tiểu |
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
15
|
Chụp tim phổi |
X |
16
|
Siêu âm ổ bụng |
X |
17
|
Giải thích kết quả và tư vấn với bác sỹ Đa khoa |
X |
Giá Bệnh viện | xxx | |
*
|
Giá trọn gói Ưu đãi |
2,300,000 |
Dịch vụ thêm:
Tên dịch vụ/ Name of services |
Giá/Price (VND) |
|
1.250.000 |
|
1.500.000 |
- Khám chuyên khoa Tiêu hóa/ Consultation with Dr Gastro-enterologist - Khám bác sỹ gây mê/Consultation with Anesthetist - Nội soi dạ dày/ Gastroscopy - Lưu viện trong ngày/ Short stay - Chưa bao gồm tiền thuốc điều trị và các chi phí khác nếu có/ Not including medication for treatment or other services if needed. |
7.200.000 |
- Khám chuyên khoa Tiêu hóa/ Consultation with Dr Gastro-enterologist - Khám bác sỹ gây mê/Consultation with Anesthetist - Nội soi đại tràng / Colonoscopy - Lưu viện trong ngày/ Short stay - Chưa bao gồm tiền thuốc điều trị và các chi phí khác nếu có/ Not including medication for treatment or other services if needed. |
9.290.000 |
- Khám chuyên khoa Tiêu hóa/ Consultation with Dr Gastro-enterologist - Khám bác sỹ gây mê/Consultation with Anesthetist - Nội soi dạ dày và đại tràng / Gastro-Colonoscopy - Lưu viện trong ngày/ Short stay - Chưa bao gồm tiền thuốc điều trị và các chi phí khác nếu có/ Not including medication for treatment or other services if needed. |
11.000.000 |
Ghi chú/ Note:
|
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT
Chính thức thành lập từ năm 2011, sau gần 1 thập kỷ đi vào hoạt động, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc hiện đang là địa chỉ được đông đảo khách hàng tin chọn. Bệnh viện được đánh giá cao về cả chất lượng khám chữa bệnh và dịch vụ khách hàng với cơ sở vật chất hiện đại vượt trội, hệ thống trang thiết bị y tế tiên tiến, và đội ngũ bác sĩ giỏi chuyên môn, giàu y đức. Cho đến nay, Thu Cúc tự hào là thương hiệu có vị thế, uy tín lớn mạnh trong ngành y tế, được Sở Y tế Hà Nội công nhận là Top 3 bệnh viện tư nhân tốt nhất Hà Nội và Top 7 bệnh viện tốt nhất Hà Nội. Qua gần 1 thập kỉ phát triển, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc hiện đang có số lượng khách hàng đến khám đông nhất trong khối các bệnh viện tư nhân, con số này vẫn không ngừng tăng lên và hệ thống y tế Thu Cúc ngày càng mở rộng. Đó cũng chính là lý do Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc cơ sở 2 ra đời, vừa giảm tải lượng khách hàng cho cơ sở chính, vừa đảm bảo chất lượng dịch vụ, mang đến trải nghiệm dễ chịu cho khách hàng trong quá trình thăm khám. Với diện tích cực lớn, lên đến hơn 7000 mét vuông, không gian tiện nghi hiện đại, đáp ứng năng lực khám tới 1000 lượt khách/ngày, đây sẽ là nơi gửi gắm sức khỏe tin cậy của mọi người dân, đặc biệt là các khu vực lân cận như quận Cầu Giấy, Hà Đông, Đống Đa, Thanh Xuân và khách hàng ở khu vực phía Tây Hà Nội . Nằm trong tổng thể hệ thống y tế của Thu Cúc, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc cơ sở 2 tại 216 Trần Duy Hưng khẳng định chất lượng khám chữa bệnh, nơi khách hàng có thể đặt trọn niềm tin, an tâm về sức khỏe. PHÒNG KHÁM ĐA KHOA QUỐC TẾ THU CÚC Quản lý bởi Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc 216 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
NAM |
NỮ |
|||
Khám lâm sàng |
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Phát hiện một số bệnh lý nội khoa (tim mạch, hô hấp,tiêu hóa, tiết niệu, ...) |
X |
X |
2 |
Khám tai –mũi –họng |
Phát hiện một số bệnh lý Tai – Mũi – Họng |
X |
X |
3 |
Khám Răng-hàm-mặt |
Phát hiện một số bệnh lý Răng-Hàm-Mặt |
X |
X |
4 |
Khám mắt |
Đánh giá thị lực, phát hiện một số bệnh lý mắt |
X |
X |
5 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Cận lâm sàng |
|
|
||
6 |
XN công thức máu 24TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
7 |
XN chức năng thận: Ure/Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
8 |
XN chức năng gan: SGOT, SGPT |
Đánh giá chức năng gan và một sô bệnh lý gan |
X |
X |
9 |
Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
10 |
HbA1c |
Trung bình đường máu trong 3 tháng |
X |
X |
11 |
HbsAg test nhanh |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
12 |
Anti HCV |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
X |
X |
13 |
Acid Uric |
Tầm soát bệnh gout |
X |
X |
14 |
XN mỡ máu: Cholesterol/Triglyceride |
Định lượng lipid máu, tình trạng rối loạn lipid |
X |
X |
15 |
LDL – C HDL - C |
Định lượng cholesterol phân tử cao Định lượng cholesterol phân tử thấp |
X |
X |
16 |
Tổng phân tích nước tiểu 10TS |
Phát hiện một số bệnh lý về thận, tiết niệu |
X |
X |
17 |
Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi dịch âm đạo |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
Chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng |
|
|
||
18 |
1Điện tim thường [6 cần] |
Phát hiện một số bệnh lý tim (rối loạn nhịp tim, thiếu máu cục bộ, cơ tim, ...) |
X |
X |
19 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
20 |
Siêu âm tuyến vú hai bên thường |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến vú |
|
X |
21 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
22 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
2,680,000 |
3,220,000 |
||
% ưu đãi áp dung (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
Nam |
Nữ |
|||
KHÁM LÂM SÀNG |
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám, chỉ định, tư vấn và kết luận gói khám |
X |
X |
2 |
Khám Tai Mũi Họng |
Phát hiện một số bệnh lý Tai – Mũi –Họng |
X |
X |
3 |
Khám Răng Hàm Mặt |
Phát hiện một số bệnh lý Răng – Hàm – Mặt |
X |
X |
4 |
Khám mắt |
Phất hiện một số bệnh lý về mắt |
X |
X |
5 |
Khám chuyên khoa phụ sản (dành cho nữ) |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
XÉT NGHIỆM |
|
|
||
6 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 24TS (bằng máy đếm laser) |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
7 |
Định lượng Ure |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
8 |
Định lượng Creatinin |
X |
X |
|
9 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Đánh giá chức năng gan |
X |
X |
10 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
X |
X |
|
11 |
Định lượng Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
12 |
Định lượng HbA1c |
Đánh giá mức đường huyết trung bình trong 3 tháng trước đó |
X |
X |
13 |
Định lượng Acid Uric |
Đánh giá nguy cơ mắc bệnh gout |
X |
X |
14 |
Định lượng cholesterol |
Định lượng lipid máu, đánh giá tình trạng rối loạn lipid (mỡ máu) |
X |
X |
15 |
Định lượng Triglycerid |
X |
X |
|
16 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
Phát hiện các loại vi khuẩn, nấm, kí sinh trùng |
|
X |
17 |
Vi nấm nhuộm soi |
|
X |
|
18 |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi |
|
X |
|
19 |
HBsAg miễn dịch tự động |
Tầm soát nhiễm virus viem gan B |
X |
X |
20 |
HCV Ab test nhanh |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
X |
X |
21 |
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou [tế bào cổ tử cung] |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
X |
22 |
Tổng phân tích nước tiểu 10TS (bằng máy tự động) |
Phát hiện một số bệnh lý về thận – tiết niệu |
X |
X |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
||
23 |
Điện tim thường (6 cần) |
Phát hiện một số bệnh lý tim mạch |
X |
X |
24 |
Siêu âm tuyến giáp (màu 4D) |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
25 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên (màu) |
Phát hiện bất thường tại vú |
|
X |
26 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát (màu 4D) |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy) |
X |
X |
27 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
Tổng (giá nêm yết) |
2,775,000 |
3,615,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
||
Khám lâm sàng |
|
|
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám, chỉ định, tư vấn và kết luận gói khám |
X |
X |
||
2 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
||
Xét nghiệm |
|
|
||||
3 |
Tổng phân tích tế bào máu 32TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
||
4 |
Định lượng Ure |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
||
5 |
Định lượng Creatinin |
X |
X |
|||
6 |
Định lượng Acid Uric |
Đánh giá nguy cơ mắc bệnh gout |
X |
X |
||
7 |
Đo hoạt độ GGT |
Đánh giá tổn thương gan do bia, rượu, thuốc... |
X |
X |
||
8 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Đánh giá một số bệnh lý gan |
X |
X |
||
9 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
X |
X |
|||
10 |
Định lượng Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
||
11 |
Định lượng Cholesterol |
Định lượng lipid máu, đánh giá tình trạng rối loạn lipid |
X |
X |
||
12 |
Định lượng Triglycerid |
X |
X |
|||
13 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 TS |
Phát hiện một số bệnh lý về thận tiết niệu |
X |
X |
||
14 |
Định lượng CEA |
Tầm soát ung thư tiếu hóa, đại trực tràng, trực tràng.... |
X |
X |
||
15 |
Định lượng CA 19-9 |
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, mật, tụy |
X |
X |
||
16 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
|
X |
||
17 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
X |
||
18 |
Định lượng PSA toàn phần |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
X |
|
||
19 |
Định lượng CA 72-4 |
Tầm soát ung thư dạ dày |
X |
X |
||
20 |
Định lượng Cyfra 21-1 |
Tầm soát ung thư phổi không tế bào nhỏ |
X |
|
||
21 |
Định lượng SCC |
Phát hiện, theo dõi ung thư cổ tử cung |
|
X |
||
22 |
Định lượng AFP |
Tầm soát ung thư gan |
X |
X |
||
23 |
HBsAg miễn dịch tự động |
Tầm soát nhiễm virus viên gan B |
X |
X |
||
24 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
X |
X |
||
25 |
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động |
Phát hiện nhiễm HIV |
X |
X |
||
26 |
Pap’smear |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
X |
||
Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng |
|
|
||||
27 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
||
28 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát [màu 4D] |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy) |
X |
X |
||
29 |
Siêu âm tuyến giáp [màu 4D] |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
||
30 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên (màu) |
Phát hiện bất thường tại vú |
|
X |
||
31 |
Điện tim thường (12 cần) |
Phát hiện một số bệnh lý tim mạch |
X |
X |
||
Tổng (giá nêm yết) |
4,300,000 |
5,480,000 |
||||
% ưu đãi áp dụng (*) | XXX | XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
Khám lâm sàng |
|
||
1 |
Khám nội tổng quát |
Gặp bác sỹ |
X |
Xét nghiệm |
|
||
2 |
Tổng phân tích máu 18TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
3 |
Định lượng Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
4 |
Định lượng Ure |
X |
|
5 |
Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
6 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Đánh giá chức năng gan |
X |
7 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
||
8 |
Đo hoạt độ GGT |
Đánh giá tổn thương gan do bia, rượu, thuốc, ... |
X |
9 |
HbsAg Cobas |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
10 |
Anti - HCV |
Tầm soát virus viêm gan C |
X |
11 |
Protein T.P |
Đánh giá một số bệnh lý gan, thận |
X |
12 |
Định lượng Albumin |
||
13 |
Bilirubin toàn phần |
Đánh giá tình trạng tắc mật và một số bệnh lý gan |
X |
14 |
Bilirubin trực tiếp |
X |
|
15 |
Định lượng AFP |
Tầm soát ung thư gan |
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
||
16 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,690,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
||
Có thể phát sinh thêm theo chỉ định của bác sỹ và theo tình trạng bệnh |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
Khám lâm sàng |
|||
1 |
Khám tổng quát |
Phát hiện một số bệnh lý ung bướu |
X |
Xét nghiệm |
|
||
2 |
Định lương FT3 (Free Triiodothyronine) |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
X |
3 |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) |
X |
|
4 |
Định lượng TSH (Thyroxine Stimulating hormone) |
X |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
||
5 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
6 |
Siêu âm tuyến giáp (màu 4D) |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,160,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Khám nội tổng quát |
|
X |
Xét nghiệm |
|
||
2 |
Tổng phân tích máu ngoại vi 18TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
3 |
Định lượng Creatinin |
Đánh giá chức năng thận |
X |
4 |
Định lượng glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
5 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Đánh giá chức năng gan |
X |
6 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
X |
|
7 |
Định lượng CEA |
Phát hiện nguy cơ ung thư phổi, đường tiêu hóa |
X |
8 |
Định lượng CA 19-9 |
Được sản xuất bởi các tế bào khối u, là chất chỉ diểm khối u |
X |
9 |
Cyfra 21-1 |
Tầm soát ung thư phổi không tế bào nhỏ |
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
||
10 |
Siêu âm tổng quát ổ bụng thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy, tử cung, buồng trứng) |
X |
11 |
Chụp X-Quang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,840,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
Khám lâm sàng |
|||
1 |
Khám tổng quát |
|
X |
2 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa và khối u thực thể |
X |
Xét nghiệm |
|
||
3 |
Ký sinh trùng, vi nấm soi tươi dịch âm đạo |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
X |
4 |
Thinprep |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
X |
5 |
Định lượng SCC |
Phát hiện, theo dõi ung thư cổ tử cung |
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
||
6 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát thường |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, tụy, lách, tử cung, buồng trứng) |
X |
7 |
Siêu âm tử cung , buồng trứng qua đường âm đạo [siêu âm đầu dò âm đạo] (nữ đã qhtd) |
Phát hiện bất thường tử cung phần phụ |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
2,280,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hanhg là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Khám tổng quát |
Khám, tư vấn và kết luận gói khám |
X |
Xét nghiệm |
|
||
2 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
X |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
||
3 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên (màu) |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến vú |
X |
4 |
X-Quang tuyến vú hai bên |
Phát hiện khối u bất thường trong tuyếnvú |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
1,240,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
STT |
DANH MỤC KHÁM |
CHÚ THÍCH |
ĐƠN GIÁ |
|
Nữ chưa QHTD |
Nữ đã QHTD |
|||
1 |
-Khám chuyên khoa Phụ sản -Khám nội tổng quát ( đối với nữ chưa qhtd) |
Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa, phát hiện các bất thường ở vú như: u vú, tiết dịch bất thường ở núm vú |
X |
X |
2 |
Định nhóm máu ABO (Kỹ thuật trên giấy) |
Xác định nhóm máu hệ ABO |
X |
X |
3 |
Định nhóm máu Rh (kỹ thuật ống nghiệm) |
Xác định nhóm máu hệ Rh |
X |
X |
4 |
Phiến đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo (Pap’smear) |
Phát hiện bệnh lý phụ khoa và tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
X |
5 |
Chlamydia test nhanh |
virus gây bệnh qua đường tình dục |
|
X |
6 |
Ký sinh trùng, vi nấm soi tươi dịch âm hộ, âm đạo |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
X |
X |
7 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
X |
X |
8 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
X |
X |
9 |
Siêu âm đầu dò âm đạo( đối với nữ đã QHTD) |
Phát hiện bệnh lý tử cung, phần phụ, phất hiện khối u tử cung, khối u buồng trứng |
|
X |
10 |
Siêu âm tử cung phần phụ [siêu âm ổ bụng tổng quát thường] (đối với nữ chưa QHTD) |
X |
|
|
Tổng (giá niêm yết) |
1,465,000 |
1,765,000 |
||
% ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Sức khỏe là tài sản lớn nhất của con người. Được chăm sóc sức khỏe một cách tận tâm và tận tình là nhu cầu tất yếu của tất cả những người không may mắc bệnh. Thấu hiểu điều đó, Tập đoàn FLC đã đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tư nhân Hà Thành – một trong những bệnh viện hiện đại và có dịch vụ điều trị - chăm sóc tốt nhất. Đây là quyết định vừa mang tính nhân văn, vừa thể hiện trách nhiệm xã hội của một Tập đoàn kinh tế mạnh. Không chỉ góp phần giảm gánh nặng quá tải cho hệ thống chăm sóc sức khỏe quốc gia, Bệnh viện Hà Thành sẽ là địa điểm khám chữa bệnh chất lượng cao dành cho đông đảo người dân. Bệnh viện Hà Thành cung cấp những liệu trình và phương pháp điều trị hiện đại được thực hiện bởi đội ngũ Giáo sư, chuyên gia đầu ngành cùng các nhân viên điều dưỡng chuyên nghiệp. Đồng thời, Hà Thành còn hợp tác với nhiều chuyên gia đầu ngành làm việc tại các bệnh viện lớn như Bệnh viện K, Bạch Mai, Việt Đức, Saint Paul, Phụ sản TW, Viện 108, Viện 103... Bệnh viện Hà Thành được đầu tư bài bản hệ thống thiết bị y tế theo công nghệ hiện đại, đảm bảo sự chính xác, an toàn trong quá trình chẩn trị. Hệ thống phòng khám, phòng mổ và phòng nội trú hiện đại, đầy đủ tiện nghi hỗ trợ công tác điều trị và tạo cảm giác an tâm, thoải mái cho người bệnh. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho người bệnh dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu về chăm sóc sức khỏe, khám bệnh và điều trị nội – ngoại trú. Đến với Bệnh viện Hà Thành để sức khỏe của bạn được chăm sóc một cách toàn diện nhất! Bệnh viện Đa Khoa Hà Thành : 57 - 59 - 61 Vũ Thạnh (Hào Nam) - Ô Chợ Dừa - Q.Đống Đa
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ |
Đơn giá (Vnđ) |
||
Nam |
Nữ |
|||
1 |
Khám nội tổng quát |
|
X |
X |
2 |
Khám mắt |
|
X |
X |
3 |
Khám CK Răng Hàm Mặt |
|
X |
X |
4 |
Khám Tai Mũi Họng |
|
X |
X |
5 |
Khám ngoại |
|
X |
X |
6 |
Khám phụ sản |
|
|
X |
7 |
Tổng phân tích tế bào máu |
|
X |
X |
8 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số |
|
X |
X |
9 |
Định lượng Glucose [máu] |
Chẩn đoán đái tháo đường |
X |
X |
10 |
Định lượng HbA1c [máu] |
Đánh giá tình trạng đường máu |
X |
X |
11 |
Định lượng Ure [máu] |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
12 |
Định lượng Creatinin [máu] |
X |
X |
|
13 |
Định lượng AST (GOT) [máu] |
Đánh giá chức năng gan |
X |
X |
14 |
Định lượng ALT (GPT) [máu] |
X |
X |
|
15 |
Đo hoạt độ GGT [máu] |
X |
X |
|
16 |
Định lượng Cholesterol toàn phần [máu] |
Đánh giá tình trạng mỡ máu, mỡ có hại, mỡ có lợi, nguy cơ bệnh mạch vành,.. |
X |
X |
17 |
Định lượng Triglycerid [máu] |
X |
X |
|
18 |
Định lượng HDL-C, LDL-C [máu] |
X |
X |
|
19 |
Định lượng Acid Uric |
Tầm soát bệnh Gout |
X |
X |
20 |
HBsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
21 |
Anti-HIV nhanh |
Phát hiện virus HIV |
X |
X |
22 |
Anti-HCV (nhanh) |
Phát hiện nhiễm virus viên gan C |
X |
X |
23 |
Định lượng AFP [máu] |
Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn |
X |
|
24 |
Định lượng PSA toàn phần [máu] |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
X |
|
25 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
X |
26 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
|
X |
27 |
Định lượng CA 19-9 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày, đại trực tràng, mật, tụy |
X |
X |
28 |
Đo mật độ xương toàn thân |
|
X |
X |
29 |
Xquang tim phổi thẳng |
|
X |
X |
30 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D |
|
X |
X |
31 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
|
X |
X |
32 | Siêu âm tuyến vú hai bên | X | ||
33 |
Điện tim thường |
|
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
3,670,000 |
3,980,000 |
||
Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX
|
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăn
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ |
Đơn giá (Vnđ) |
||
Nam |
Nữ |
|||
1 |
Khám nội tổng quát |
|
X |
X |
2 |
Khám mắt |
|
X
|
X |
3 |
Khám CK Răng Hàm Mặt |
|
X |
X |
4 |
Khám Tai Mũi Họng |
|
X |
X |
5 |
Khám ngoại |
|
X |
X |
6 |
Khám phụ sản |
|
|
X |
7 |
Tổng phân tích tế bào máu |
|
X |
X |
8 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số |
|
X |
X |
9 |
Định lượng Glucose [máu] |
Chẩn đoán đái tháo đường |
X |
X |
10 |
Định lượng HbA1c [máu] |
Đánh giá tình trạng đường máu |
X |
X |
11 |
Định lượng Ure [máu] |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
12 |
Định lượng Creatinin [máu] |
X |
X |
|
13 |
Định lượng AST (GOT) [máu] |
Đánh giá chức năng gan |
X |
X |
14 |
Định lượng ALT (GPT) [máu] |
X |
X |
|
15 |
Đo hoạt độ GGT [máu] |
X |
X |
|
16 |
Định lượng Cholesterol toàn phần [máu] |
Đánh giá tình trạng mỡ máu, mỡ có hại, mỡ có lợi, nguy cơ bệnh mạch vành,.. |
X |
X |
17 |
Định lượng Triglycerid [máu] |
X |
X |
|
18 |
Định lượng HDL-C, LDL-C [máu] |
X |
X |
|
19 |
Định lượng Acid Uric |
Tầm soát bệnh Gout |
X |
X |
20 |
Định lượng T3 [máu] |
Đánh giá chức năng tuyến giáp |
X |
X |
21 |
Định lượng T4 [máu] |
X |
X |
|
22 |
Định lượng TSH [máu] |
X |
X |
|
23 |
HBsAg (test nhanh) |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
X |
X |
24 |
Anti-HIV nhanh |
Phát hiện virus HIV |
X |
X |
25 |
Anti-HCV (nhanh) |
Phát hiện nhiễm virus viên gan C |
X |
X |
26 |
Định lượng AFP [máu] |
Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn |
X |
|
27 |
Định lượng PSA toàn phần [máu] |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
X |
|
28 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
X |
29 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
|
X |
30 |
Định lượng CA 19-9 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày, đại trực tràng, mật, tụy |
X |
X |
31 |
Định lượng CEA [máu] |
Tầm soát ung thư đại trực tràng |
X |
X |
32 |
Định lượng CA 72-4 |
Tầm soát ung thư dạ dày |
X |
X |
33 |
Định lượng Cyfra 21-1 |
Tầm soát ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang |
X |
X |
34 |
Định lượng Tg [máu] |
Phát hiện sớm ung thư tuyến giáp |
X |
X |
35 |
Soi cổ tử ung |
Phát hiện viêm nhiễm, tập khuẩn âm đạo, polyp tử cung,.. |
|
X |
36 |
Đo mật độ xương toàn thân |
|
X
|
X |
37 |
Xquang tim phổi thẳng |
|
X |
X |
38 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D |
|
X |
X |
39 |
Siêu âm tuyến giáp thường |
|
X |
X |
40 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
|
|
X |
41 |
Điện tim thường |
|
X |
X |
Tổng (giá niêm yết) |
5,400,000 |
5,960,000 |
||
Ưu đãi áp dụng (*) |
XXX
|
XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
GÓI TẦM SOẠT UNG THƯ CHO NAM VÀ NỮ
No |
|
GIÁ |
|
Nam |
Nữ độc thân |
||
|
KHÁM LÂM SÀNG |
||
1 |
Khám nội tổng quát/ Full physical assessment |
X |
X |
|
KHÁM SẢN PHỤ KHOA |
||
2 |
Khám sản - Phụ khoa/ Gynecology examination |
X |
|
3 |
Xét nghiệm dịch âm đạo/ Vaginal liquid test |
X |
|
4 |
Xét nghiệm Chlammydia |
X |
|
5 |
Xét nghiệm tế bào âm đạo Pap smear/ Pap smear |
||
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG & CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
||
6 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D/ Genneral abdomen ultrasound 4D |
X |
X |
7 |
Siêu âm tuyến giáp 4D/ Thyroid Ultrsound 4D |
X |
X |
8 |
Siêu âm đầu dò Liner tuyến vú 4D/ Breast ultrasound 4D |
X |
|
9 |
Chụp X.Quang lồng ngực T/ Chest X.Ray |
X |
X |
|
XÉT NGHIỆM |
||
10 |
Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số/ Urine analysis with 10 parameters |
X |
X |
11 |
Xét nghiệm công thức máu 24 thông số/ Complete blood count with 24 parameters |
X |
X |
12 |
Xét nghiệm đường Máu (Glucose)/ Blood fasting glucose |
X |
X |
13 |
Xét nghiệm chức năng Thận: Urea- Creatinine/ Urea - Creatinine (Kidney functions) |
X |
X |
14 |
Xét nghiệm chức năng Gan tổng hợp: SGOT, SGPT/ |
X |
X |
15 |
Xét nghiệm chức năng Gan, mật: GGT, Bill Toàn phần/ |
X |
X |
16 |
Xét nghiệm mỡ máu toàn phần: Cholesterol, Triglyceride/ Total cholesterol test: cholesterol, triglycerid, |
X |
X |
17 |
Xét nghiệm mỡ máu toàn phần: LDL-c, HDL-c/ Total cholesterol test: LDL, HDL |
X |
X |
18 |
Xét nghiệm viêm gan B ( HBsAg)/ Hepatitis B screening(HBsAg) |
X |
X |
19 |
Định lượng kháng thể viêm gan B ( Anti-Hbs) |
X |
X |
20 |
Xét nghiệm viêm gan C - Hepatitis C screening |
X |
X |
21 |
Xét nghiệm chức năng tuyến giáp T3 total, T4 Free, TSH |
X |
X |
|
TẦM SOÁT UNG THƯ |
||
22 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư đường tiêu hóa CEA/ CEA tumor marker for digestive cancer |
X |
X |
23 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư gan AFP/ AFP tumor marker for liver cancer |
X |
X |
24 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư phổi Cyfra 21-1/ tumor marker for lung cancer |
X |
X |
25 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư dạ dày CA 72-4 |
X |
X |
26 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư tụy CA 19-9/ CA19-9 tumor marker for Pancreatic cancer |
X |
X |
27 |
Xét nghiệm dấu ân ung thư vòm họng SCC |
X |
X |
28 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư tiền liệt tuyến PSA (đối với Nam giới)/ PSA tumor marker for prostate cancer (for male) |
X |
|
29 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư vú CA 15-3/ CA153 tumor marker for Breast cancer |
X |
|
30 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư buồng trứng CA 125/ CA125 tumor marker for ovary cancer (For female) |
X |
|
TỔNG |
3.645.000 |
4.545.000 |
TẦM SOÁT UNG THƯ NỮ
No |
|
Giá Niêm Yết |
|
|
KHÁM LÂM SÀNG |
|
|
1 |
Khám nội tổng quát/ Full physical assessment |
X |
|
|
KHÁM SẢN PHỤ KHOA |
||
2 |
Khám sản - Phụ khoa/ Gynecology examination |
X |
|
3 |
Xét nghiệm dịch âm đạo/ Vaginal liquid test |
X |
|
4 |
Xét nghiệm Chlammydia |
X |
|
5 |
Xét nghiệm tế bào âm đạo Pap smear/ Pap smear |
X |
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG & CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
||
6 |
Điện tim đồ/ Electrocardiogram |
X |
|
7 |
Đo mật độ loãng xương/ Osteomalacia test |
X |
|
8 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D/ Genneral abdomen ultrasound 4D |
X |
|
9 |
Siêu âm tuyến giáp 4D/ Thyroid Ultrsound 4D |
X |
|
10 |
Siêu âm đầu dò Liner tuyến vú 4D/ Breast ultrasound 4D |
X |
|
11 |
Xét nghiệm công thức máu 24 thông số/ Complete blood count with 24 parameters |
X |
|
12 |
Xét nghiệm tìm dấu ấn ung thư vú CA 15-3/ CA153 tumor marker for Breast cancer |
X |
|
13 |
Xét nghiệm dấu ấn ung thư buồng trứng CA 125/ CA125 tumor marker for ovary cancer (For female) |
X |
|
TỔNG |
2.010.000 |
Tin tức
Đặt khám và tư vấn miễn phí
Copyright © 2018 Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH LUCKY DIAMOND.
Đang Online: 9 | Tổng lượt online: 16,496,707