- Trang Chủ // Khám sức khỏe // PHÒNG KHÁM ĐA KHOA QUỐC TẾ THU CÚC
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA QUỐC TẾ THU CÚC
Gói tầm soát ung thư nâng cao
Stt |
Danh mục khám |
Chú thích |
Nam |
Nữ |
||
Khám lâm sàng |
|
|
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Khám, chỉ định, tư vấn và kết luận gói khám |
X |
X |
||
2 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Phát hiện một số bệnh lý phụ khoa |
|
X |
||
Xét nghiệm |
|
|
||||
3 |
Tổng phân tích tế bào máu 32TS |
Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu |
X |
X |
||
4 |
Định lượng Ure |
Đánh giá chức năng thận |
X |
X |
||
5 |
Định lượng Creatinin |
X |
X |
|||
6 |
Định lượng Acid Uric |
Đánh giá nguy cơ mắc bệnh gout |
X |
X |
||
7 |
Đo hoạt độ GGT |
Đánh giá tổn thương gan do bia, rượu, thuốc... |
X |
X |
||
8 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Đánh giá một số bệnh lý gan |
X |
X |
||
9 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
X |
X |
|||
10 |
Định lượng Glucose |
Chẩn đoán tiểu đường và rối loạn dung nạp glucose |
X |
X |
||
11 |
Định lượng Cholesterol |
Định lượng lipid máu, đánh giá tình trạng rối loạn lipid |
X |
X |
||
12 |
Định lượng Triglycerid |
X |
X |
|||
13 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 TS |
Phát hiện một số bệnh lý về thận tiết niệu |
X |
X |
||
14 |
Định lượng CEA |
Tầm soát ung thư tiếu hóa, đại trực tràng, trực tràng.... |
X |
X |
||
15 |
Định lượng CA 19-9 |
Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, mật, tụy |
X |
X |
||
16 |
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
|
X |
||
17 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
X |
||
18 |
Định lượng PSA toàn phần |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
X |
|
||
19 |
Định lượng CA 72-4 |
Tầm soát ung thư dạ dày |
X |
X |
||
20 |
Định lượng Cyfra 21-1 |
Tầm soát ung thư phổi không tế bào nhỏ |
X |
|
||
21 |
Định lượng SCC |
Phát hiện, theo dõi ung thư cổ tử cung |
|
X |
||
22 |
Định lượng AFP |
Tầm soát ung thư gan |
X |
X |
||
23 |
HBsAg miễn dịch tự động |
Tầm soát nhiễm virus viên gan B |
X |
X |
||
24 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
Tầm soát nhiễm virus viêm gan C |
X |
X |
||
25 |
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động |
Phát hiện nhiễm HIV |
X |
X |
||
26 |
Pap’smear |
Tầm soát ung thư cổ tử cung |
|
X |
||
Chẩn đoán hình ảnh – thăm dò chức năng |
|
|
||||
27 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
Phát hiện một số bệnh lý phổi |
X |
X |
||
28 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát [màu 4D] |
Phát hiện một số bệnh lý các tạng trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy) |
X |
X |
||
29 |
Siêu âm tuyến giáp [màu 4D] |
Phát hiện một số bệnh lý tuyến giáp |
X |
X |
||
30 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên (màu) |
Phát hiện bất thường tại vú |
|
X |
||
31 |
Điện tim thường (12 cần) |
Phát hiện một số bệnh lý tim mạch |
X |
X |
||
Tổng (giá nêm yết) |
4,300,000 |
5,480,000 |
||||
% ưu đãi áp dụng (*) | XXX | XXX |
(*) Ưu đãi áp dụng đối với khách hàng là thành viên
Lưu ý : Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng
Tin tức
Đặt khám và tư vấn miễn phí
Copyright © 2018 Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH LUCKY DIAMOND.
Đang Online: 34 | Tổng lượt online: 16,536,430